Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HẰNG SỐ (constant/Literal) - Coggle Diagram
HẰNG SỐ (constant/Literal)
Định nghĩa
Là giá trị cố định mà chương trình không thể thay đổi
Hằng số nguyên, số thực, kí tự, chuỗi
Hằng số nguyên
Cơ số 10 (decimal)
Giá trị tiền tố là không có gì
cơ số 8 (octal)
Giá trị tiền tố là 0
cơ số 16 (hexadecimal)
Giá trị tiền tố là 0x hay 0X
Ví dụ: 212, 215u, 0xFeel
Hậu tố (sufix) U (unsigned) và L (long)
Ví dụ: 048 //không hợp lệ: 8 không phải là một kí tự trong hệ octal; 032UU // không hợp lệ: do hậu tố bị lặp
Hằng số thực
Có thể biểu diễn hằng số thực theo dạng decimal hay dạng mũ
Dạng decimal bao gồm
Dấu chấm thập phân, phần mũ hoặc cả hai
phần nguyên, phần lẻ. Dạng mũ đi kèm kí tự E hoặc e
Ví dụ: 3.14, 314E-5L
Thành phần
Phần nguyên (integer part): số trước dấu phẩy
Dấu chấm thập phân (decimal point)
Phần mũ (exponent part)
Phần lẻ (fraction part)
10E (phần mũ còn thiếu); 230f (không có phần thập phân hoặc phần mũ); .e55 (thiếu phần nguyên hoặc phần lẻ)
Hằng kí tự
Các dạng
Một kí tự ('x')
Một escape sequence (\t)
Một kí tự mở rộng (như '\u02c0)
Đặt trong dấu nháy đơn
Hằng chuỗi
Chứa các kí tự tương tự như hằng kí tự
Đặt trong "abc"
Cách định nghĩa
sử dụng bộ tiền xử lú (#define). Cú pháp: #define identifier value
sử dụng từ khoá (const). Cú pháp: const kieu_du_liệu bien = value;
VD: #define LONNHAT 10; const int NHONHAT = 5;