Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CACBONHIDRAT - Coggle Diagram
CACBONHIDRAT
Khái niệm
Là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m
. Phân loại
Monosaccarit (C6H12O6): Glucozơ, Fructozơ
Đisaccarit (C12H22O11): Saccarozơ, Mantozơ
Polisaccarit (C6H10O5)n: Xenlulozơ, Tinh bột
-
Glucozơ
Cấu tạo
-
-
CTCT ( dạng mạch hở): C2OH-(CHOH)4-CHO
Tính chất vật lý
-
Chất rắn tinh thể không màu, dễ tan, vị ngọt, có nhiều trong quả chín. Trong quả nho chín có glucose
Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, hầu như không đổi (khoảng 0,1 %).
Tính chất hóa học
-
Tính chất anđehyt
-
-
Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 ( phản ứng tráng gương)
2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 -> 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7
-
Xenlulozơ
Cấu tạo
-
Gồm nhiều gốc β- glucozơ liên kết với nhau bằng β-1,4-glicozit tạo thành mạch dài không phân nhánh. Nhiều mạch glucozơ ghép lại tạo thành sợi xenlulozơ
Tính chất vật lý
Chất rắn màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, và dung môi hữu cơ thông thường, tan Svayde (dd Cu(NH3)4)(OH)2)
Tạo nên màng tế bào, bộ khung cho cây cối. Bông nõn chứa gần 98% xenxulozơ. Trong gỗ, xenlulozơ chiếm từ 40% - 50% khối lượng
Tính chất hóa học
-
Phản ứng với HNO3 đặc: tạo xenlulozơ trinitrat ( thuốc súng ko khói)(C6H7O2(OH)3)n + 3nHNO3 (đặc) --> (C6H7O2(ONO)3)n + 3nH2O
Tinh bột
Cấu tạo
-
Gồm nhiều gốc α-glucozơ liên kết với nhau tạo thành hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin ( amilopectin có tỉ lệ cao hơn)
Tính chất hóa học
-
Trong cơ thể người, tinh bột bị thủy phân qua nhiều giai đoạn: Tinh bột ---> Mantozơ---> Glucozơ
Phản ứng màu với iot: tinh bột hấp thụ iot tạo chất có màu xanh tím ( do tinh bột có dạng xoắn, có lỗ rỗng)
Tính chất vật lý
Trong nước nóng, hạt tinh bột sẽ ngậm nước và trương phồng tạo thành dung dịch kẹo gọi là hồ tính bột
Chất rắn vô định hình, màu trắng, ko tan trong nước lạnh
Saccarozơ
-
Tính chất hóa học
-
Tác dụng với Cu(OH)2 ( ở nhiệt độ thường hay đun nóng ): tạo dung dịch màu xanh lam 2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
Tính chất vật lý
Là chất rắn, kết tinh, không màu, có vị ngọt ( so sánh độ ngọt: Fructozơ > Saccarozơ > Glucozơ)
Có nhiều trong cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt
Fructozơ
Tính chất vật lý
Chất rắn ko màu, có vị ngọt
-
-
Tính chất hóa học
-
Tác dụng với H2 ( xúc tác Ni, nhiệt độ) tạo sorbitol
-
Mantozơ
-
Tính chất hóa học
-
-
Tác dụng với dd AgNO3/NH3, dd Br2, H2 (Ni, nhiệt độ)