Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NOUN, NOUN - Coggle Diagram
-
NOUN
Cách chia động từ
-
Each/ Every/ Either/ Neither/ Any/ None of + V (ít)
S + each => chia theo S ==> The students each have a pencil
-
or, nor, but .... chia theo S gần nhất
Not only ... but also
-
oants, trousers, tongs,.. + V nhiều
Pair of + V it
-
Chức năng
-
-
-
-
Bổ ngữ của tân ngữ
They elected her our English teacher
đi sau make, elect, call, cóonsider, appoint name, declare (tuyên bô), recognize
Đông vị ngữ
He told me about his son, a single
Phân loại
-
Countable & Uncountable
(U) => thường ở dạng số ít
Không dùng số đếm hoặc mạo từ a/an
Dùng some, piece, slice, any, no, a little
-
Singular & Plural
s/es
Tận cùng là f hoặc fe => bỏ đi và thêm ves
Calf => Calves; Self => Selves
Ngoại trừ Cliffs (vách đá); safes; roofs; handkerchiefs (khăn tay) gulfs (vịnh); Reefs (đá ngầm), Dwarfs (người lùn); turfs (lớp đất mặt); griefs (nỗi đau khổ); beliefes (niềm tin)
-
Không đổi khi ở số nhiều: sheep; deer; swine (lợn), grouse (gà rừng); aircraft (máy bay); craft (tàu, thuyền); fish (cá)
=> A school of fish
Note
Đi với dtu số nhiều: Army; Police; family; team; cattle(trâu, bò) government, elergy (tu sĩ)