Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Câu 9: U nang BT - Coggle Diagram
Câu 9: U nang BT
u nang thực thể
u nang nước
vỏ mỏng, dịch trong, cuống dài
di động mạnh, kt lớn, dễ xoắn, ít dính
-
-
u nang nhầy
-
2 lớp
-
bên trong: vách chứa dịch đặc / có khi chất nhầy màu vàng đặc, dính tạng xq, vỡ dính vào PM dễ tái phát
u nang bì
-
mô học giống da, bên trong chứa tóc, răng hoặc xương sụn
hay gặp teratome, phát sinh từ TB mầm
Cơ năng
-
u to lên
đau, cảm giác tức nặng vùng hố chậu, tiểu khung
-
-
-
TC chèn ép CQ trong TK: BQ,NQ,TT - đái buốt, rắt, đại tiện khó
-
thực thể
nhìn
-
u to
-
-
ranh giới rõ, xphat từ TK
-
sờ
-
-
TC bình thường, có thể bị đẩy về bên đối diện
-
khó khám
-
u nang bị kẹt ở phía trước, phía sau TC
-
-
toàn thân
ít thay đổi, trừ u nang K hóa
-
CLS
siêu âm - đánh giá kích thước, vị trí, đặc điểm phản âm, vỏ dày hay mỏng, dịch ổ bụng
-
-
-
Tumor marker: CA - 125, AFP ... trong ghan bình thường
Đại cương
-
2 loại
u nang cơ năng
chỉ PN hành kinh, tiển triển nhanh, mất sau vài vòng kinh
RL chức năng BT, ko tổn thương GP
nang nhỏ, vỏ mỏng, căng nước
-
u nang thực thể
lành tính hoặc ác tính, 1 bên hoặc 2 bên BT
-
-
-
-
pt từ các tphan, ctruc BT
u nang cơ năng
nang bọc noãn
nang De Graff ko vỡ ngày phóng noãn, tt lớn
TC
-
đau bụng tiểu khung, đau khi giao hợp
-
-
-
-
-
-
xử trí: tự mất sau 60 ngày, TD
nang hoàng thể
-
tuyến vàng hđ mạnh, chế tiết nhiều E và P
gặp: có thai, NĐTN, đa thai
-
nang hoàng tuyến
-
nang lớn, mỏng, dịch vàng, 1 or 2 bên BT
gặp: chửa trứng, nhiều thuốc kthích rụng trứng liều cao, K ngbao nuôi
xử trí: nạo trứng, tự hết sau vài ba chu kì
-