Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Complex sentence - Coggle Diagram
Complex sentence
Relative Clauses
Whose
Danh từ + Whose + Danh từ + Verb + Object
➔ Mr. Evan, whose works of art left a strong impression on me, has passed away.
Danh từ + Whose + Danh từ + Clause
➔ I really respect my English teacher whose lessons spark my interest in English.
Bổ sung ý nghĩa sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc sự vật, sự việc.
-
Which
Clause, which + Clause (Động từ ở dạng số ít)
➔ Modern people tend to eat out instead of having meals with their family, which can widen the generation gap between family members.
-
-
Which
Danh từ chỉ sự vật / việc + Which + Verb + Object
➔ Shopping malls which closed during the pandemic have been reopened.
Danh từ chỉ sự vật / việc + Which + Clause
➔ The computer which I have bought is not easy to use at first.
Bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ sự vật, sự việc đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Where
-
Từ chỉ địa điểm + Where + Clause
➔ I have never been to England (where / in which) there are many reputable universities.
-
-
-