Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LUẬT VIÊN CHỨC 6 Chương - 62 Điều Ban hành 15/11/2010 Thi hành…
LUẬT VIÊN CHỨC
6 Chương - 62 Điều
Ban hành 15/11/2010
Thi hành 01/01/2012
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG (10 Điều)
Điều 2: Viên chức
Điều 3: Giải thích từ ngữ
Quy tắc ứng xử
Tuyển dụng
Đạo đức nghề nghiệp
Hợp đồng làm việc
Viên chức quản lý
Điều 4: Hoạt động nghề nghiệp của viên chức
Điều 5: Các nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức (4 nguyên tắc)
Tận tuỵ
Tuân thủ quy trình
Tuân thủ pháp luật
Chịu sự thanh tra, kiểm tra
Điều 6: Các nguyên tắc quản lý viên chức
CHƯƠNG II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA VIÊN CHỨC (9 Điều)
Mục 1: Quyền của viên chức (5 Điều)
Điều 12: Quyền của viên chức về tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương (3 quyền)
Được hưởng tiền làm thêm giờ
Được hưởng tiền thưởng
Được trả lương
Điều 13: Quyền của viên chức về nghỉ ngơi (4 quyền)
Được gộp số ngày nghỉ
Được nghỉ việc và hưởng lương
Được nghỉ hàng năm
Được nghỉ không hưởng lương
Điều 14: Quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm việc ngoài thời gian quy định (3 quyền)
Được ký hợp đồng vụ việc
Được góp vốn
Được hoạt động nghề nghiệp ngoài thời gian làm việc
Điều 15: Các quyền khác của viên chức (1 quyền)
Được khen thưởng, tôn vinh; được hưởng chính sách
Điều 11: Quyền của viên chức về hoạt động nghề nghiệp (7 quyền)
Được cung cấp
Được quyết định
Được bảo đảm
Được quyèn từ chối
Được đào tạo
Được hưởng các quyền khác
Được pháp luật bảo vệ
Mục 2: Nghĩa vụ của viên chức (4 Điều)
Điều 17: Nghĩa vụ của viên chức trong hoạt động nghề nghiệp (7 nghĩa vụ)
Thường xuyên học tập nâng cao
Khi phục vụ nhân dân phải tuân thủ
a, Có thái độ lịch sự
b, Có tinh thần hợp tác
c, không hách dịch, cửa quyền
d, chấp hành các quy định
Chấp hành sự phân công công tác
Chịu trách nhiệm
Phối hợp tốt với đồng nghiệp
Thực hiện các nghĩa vụ khác
Thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ được giao
Điều 18: Nghĩa vụ của viên chức quản lý (5 nghĩa vụ)
Chịu trách nhiệm
Thực hiện dân chủ
Xây dựng và phát triển
Chỉ đạo và tổ chức
Tổ chức thực hiện
Điều 16: Nghĩa vụ của viên chức (5 nghĩa vụ)
Có nếp sống
Có ý thức
Chấp hành đường lối
Bảo vệ bí mật
Tu dưỡng
Điều 19: Những việc viên chức không được làm (6 việc)
Phân biệt đối xử
Lợi dụng hoạt động nghề nghiệp để tuyên truyền
Sử dụng tài sản
Xúc phạm danh dự
Trốn tránh trách nhiệm
Những việc khác
CHƯƠNG III: TUYỂN DỤNG, SỬ DỤNG VIÊN CHỨC (27 Điều)
Mục 3: Bổ nhiệm, thay đổi chức danh nghề nghiệp, thay đổi vị trí việc làm của viên chức (2 Điều)
Điều 31: Bổ nhiệm, thay đổi chức danh nghề nghiệp (4 khoản)
Mục 4: Đào tạo, bồi dưỡng (3 Điều)
Điều 33: Chế độ đào tạo, bồi dưỡng viên chức
Điều 35: Trách nhiệm và quyền lợi của viên chức trong đào tạo bồi dưỡng
Mục 2: Hợp đồng làm việc (6 Điều)
Điều 27: Chế độ tập sự (3 khoản)
Thời gian: 03-12 tháng
Chính phủ quy định
Người trúng tuyển phải thực hiện chế độ tập sự
Điều 29: Đơn phương chấm dứt hợp đồng làm việc (6 khoản)
người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập KHÔNG được đơn phương chấm dứt hợp đồng
Viên chức không xác định thời han có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng báo trước ít nhất 45 ngày; TH điều trị 6 tháng liên tục báo trước ít nhất 3 ngày
Báo trước ít nhất 45 ngày, không xác định thời hạn báo ít nhất 30 ngày
b, VC đang nghỉ hàng năm
c, VC nữ đang trong thời gian có thai, nuôi con dười 36 tháng tuổi
a, VC ốm đau hoặc tai nạn
VC làm việc xác định thời hạn (6 TH)
c, Bị ngược đãi
d, Bản thân, gia đình thật sự có hoàn cảnh khó khăn
e, VC ốm đau hoặc bị tai nạn
đ, VC nữ có thai phải nghỉ theo chỉ định
a, k được bố trí theo đúng vị trí việc làm
b, K được trả lương đầy đủ
Đơn vị sự nghiệp công lập đơn phương chấm dứt
c, Xác định thời hạn bị ốm đau điều trị 12 tháng; k xác định thời hạn 06 tháng
b, Bị buộc thôi việc
a, 02 năm liên tiếp k hoàn thành nhiệm vụ
d, Do thiên tai, hoả hoạn
đ, Theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
e, Viên chức k đạt yêu cầu sau thời gian tập sự
VC thông báo bằng văn bản trước ít nhất 03 ngày làm việc với TH tại điểm a,b,c,đ khoản 5
ít nhất 30 ngày với TH điểm d khoản 5
Mục 5: Biệt phái, bổ nhiệm, miễn nhiệm (3 Điều)
Điều 36: Biệt phái viên chức (7 khoản)
Điều 37: Bổ nhiệm viên chức quản lý (6 khoản)
Mục 1: Tuyển dụng (5 Điều)
Điều 21: Nguyên tắc tuyển dụng (5 Nguyên tắc)
Tuyển chọn đúng người
Đề cao trách nhiệm
Bảo đảm tính cạnh tranh
Ưu tiên người có tài năng
Bảo đảm tính công khai
Điều 22: Điều kiện đăng ký dự tuyển (2 khoản)
Người đủ điều kiện đăng ký dự tuyển
a, Có quốc tịch VN
b, Từ đủ 18t trở lên
c, Có đơn đăng ký dự tuyển
d, Có lý lịch rõ ràng
đ, Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo
e, Đủ sức khoẻ
g, Đáp ứng các điều kiện khác
người không đủ điều kiện đăng ký dự tuyển
a, Mất năng lực hành vi dân sự
b, Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự
Điều 20: Căn cứ tuyển dụng
Vị trí việc làm
Tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
Nhu cầu việc làm
Quỹ tiền lương của đơn vị sự nghiệp công lập
CHƯƠNG VI: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH (5 Điều)
CHƯƠNG V: KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM (7 Điều)
CHƯƠNG IV: QUẢN LÝ VIÊN CHỨC (4 Điều)