Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Kỹ năng tổ chức công việc - Coggle Diagram
Kỹ năng tổ chức công việc
Xác định công việc cần làm
Sắp xếp công việc cho phù hợp, hiệu quả
Hiệu suất = Hiệu quả + Năng suất cao
Nỗ lực làm việc + Đạt hiệu quả + Gia tăng hiệu suất => Tăng lương
Phong cách quản lý công việc
Lính cứu hỏa
Cần sắp xếp công việc ưu tiên
Ngẫu hứng
Lo xa
Dự trù các tình huống xảy ra để xác định quyết định trước
Chu đáo
Luật kiểm soát thời gian và công việc: Murphy và Pareto
Luật Murphy (Thuyền trưởng, có kinh nghiệm 30 năm đi biển)
Chuyện gì có thể trục trặc, thì nó sẽ gặp trục trặc
Hiếm có việc gì đơn giản như ta tưởng
Nếu không giải quyết dứt khoát công việc thì có thể nảy sinh rắc rối
Không thể làm hài lòng tất cả mọi người
Không có điều gì ổn thỏa lâu dài
Dù giải thích kỹ thì vẫn có thể bị hiểu sai
Nên sử dụng nhiều công cụ để giải thích: Nghe, đọc, nhìn, hành động
Cho phép đối phương hỏi để xác định thông tin
Phóng lao thì phải theo lao
Khi đã ra quyết định, tập trung thực hiện để hoàn thành công việc đặt ra
Thấy mới tin
Luôn tin rằng có điều không ổn sẽ xảy ra
Mỗi ngày đều có những điều ngoài kế hoạch xảy ra
Luật Pareto (xã hội học người Ý)
80% tài sản của nước Ý thuộc về 20% người giàu nhất
80% thời gian của người giàu dành cho việc đi kiếm tiền
80% thời gian của người nghèo làm thuê cho người khác
Dành 80% thời gian công việc của mình hoàn thành 20% công việc quan trọng nhất. 20% thời gian còn lại dành cho việc ít quan trọng hơn => 80% kết quả công việc tốt
Nguyên tắc dự trù thời gian thực hiện công việc
Dự trù vượt quá 80% thời gian thực tế để xử lý các việc phát sinh
80% thời gian để xử lý công việc
20% thời gian để xử lý việc phát sinh
Tổ chức, sắp xếp công việc
Hiểu rõ công việc, liệt kê việc phải làm
Đầu tư năng lực thực hiện công việc
Kiến thức
Kỹ năng
Kinh nghiệm
Thiết lập thứ tự ưu tiên công việc
Phân tích timelog
Lập kế hoạch
Xử lý công việc giấy tờ, và gián đoạn trong công việc
Sử dụng sơ đồ Gantt, giản đồ Pert
Quản lý khỉ
Hiểu rõ chuyên môn
Làm về cái gì thì phải giỏi cái đó
Hiểu rõ chuyên môn của công việc:
Số lượng công việc
Tính chất công việc
Nội dung công việc
Lượng định về thời gian công việc
Xác định thời điểm tốt nhất để thực hiện công việc
Ước tính thời gian bao lâu làm xong công việc
Xác định kỹ năng cần thiết để tổ chức công việc
Kết hợp Quy luật Pareto + Đồng hồ sinh học (chia mỗi múi giờ 2 tiếng, xem thời gian nào sung sức nhất)
Xử lý công việc
Xử lý công việc giấy tờ
Tìm giấy tờ lâu vì sắp xếp không có thứ tự
Lưu tài liệu theo tên: vd: bộ hồ sơ của KH A..
Lưu theo thời gian
Lưu 2 loại: bản cứng/bản mềm
Luôn có footnote để dễ tìm
Xử lý công việc email
Xóa hết các mail rác
Chỉ check/xử lý mail vào giờ cụ thể
Sử dụng tô màu email
Màu đỏ email của Sếp, khách hàng
Màu xanh là mail đồng nghiệp
Màu vàng là email của phòng ban khác
Màu đen: Email không quan trọng
Trả lời email
Sử dụng mẫu email chuẩn
Soạn một só mẫu email trả lời
Chỉ reply xác nhận cho người nhận, tránh spam những người khác
Không viết và gửi mail thừa
Không viết chữ in trên email
Nội dung email ngắn gọn súc tích
Viết nội dung chính trên tiêu đề email
Tuyệt đối không gửi mail cá nhân từ nơi làm việc
Thiết lập thứ tự ưu tiên công việc
Lịch công việc ngày
Lịch công việc tuần
Lịch công việc tháng
Công việc loại A
Hạn hoàn thành trong ngày
Công việc có ảnh hưởng lớn tới kết quả chung
Công việc loại B
Mức độ gấp cao
Mức độ quan trọng không cao
Công việc loại C
Không gấp: VD Họp giao ban hàng tuần
Quan trọng với kết quả và sự nghiệp của bạn
Công việc loại D
Không liên quan công việc
Ít ảnh hưởng tới kết quả chung
Không gấp nhưng hấp dẫn
Xác định độ ưu tiên
Công việc có quan trọng và gấp không
Bạn có cần hoàn thành trong ngày không
Loại A
Công việc này có quan trọng hoặc gấp không
Có thời hạn cụ thể không ?
Đặt ra thời hạn cụ thể
Công việc này có cần thiết không
Tạm thời để đó cho tới khi sắp xếp được
Loại bỏ
Yếu tố gián đoạn công việc
Yếu tố bên ngoài
Khách hàng, điện thoại, đồng nghiệp, sự kiến khác
Ngăn ngừa: Yếu tố phiền nhiễu, loại bỏ trước khi xảy ra
Giảm số lần xảy ra
Hạn chế thời gian/mức độ
Không để chúng ảnh hưởng tới công việc
Chấp nhận tác động trong chừng mực nào đó và hạn chế tối đa
Yếu tố bên trong
Cách tổ chức công việc
Mục tiêu công việc
Học cách nói không hiệu quả
Phản ánh
Lắng nghe vấn đề đối phương
Khắng định lại điều mình đã hiểu
Nói là không giúp được
Đưa ra lý do (không đủ thời gian, không có khả năng, không đủ quyền hạn/quan hệ)
Chặt chẽ
Lắng nghe vấn đề
Nói ra lý do không giúp được
Kết luận không giúp được
(cần có nhiều lý do xác đáng)
Phòng thủ
Phòng thủ tích cực
Đọc trước tình huống xem đối phương nhờ việc gì
Nhờ ngược lại đối phương
Phòng thủ tiêu cực
Đọc trước tình huống xem đối phương nhờ việc gì
Than thở về vấn đề đối phương sẽ nhờ
Nghi binh
Nghe rõ thông tin
Phân tích cho đối phương tình huống nào mình làm được, tình huống nào mình không làm được
Xin lỗi vì lần này mình không giúp được, nếu có cơ hội thì để lần sau
Giữ vững lập trường
Đã giúp thì giúp nhiệt tình
Không giúp được thì từ chối
Lỡ từ chối thì từ chối luôn
Phương pháp Time Log
Liệt kê các việc sẽ làm trong ngày
Tìm công việc lặp đi lặp lại, tốn thời gian nhất (vd: trả lời điện thoại, email)
Tìm cách tiết kiệm thời gian các công việc lặp lại
Tìm cách tiết kiệm thời gian các công việc khác (dùng mô hình hóa, form mẫu biểu)
Lập kế hoạch
Kế hoạch tháng
Liệt kê các công việc chính trong tháng
Xác định các công việc hỗ trợ công việc chính
Liệt kê công việc vào lịch tháng
Liệt kê các việc ít quan trọng hơn vào chỗ trống trên lịch
Chi tiết tới ngày
Kế hoạch tuần
Chốt các công việc chính thực hiện trong tuần và mốc thời gian
Tìm ra công việc hỗ trợ công việc chính
Liệt kê công việc vào lịch tuần
Liệt kê công việc ít quan trọng hơn vào chỗ trống trong lịch
Chi tiết tới giờ
Lập kế hoạch rộng ra chút để dự phòng xử lý các việc phát sinh, thời gian di chuyển,...
Kế hoạch ngày
Chi tiết tới người liên hệ/địa điểm/thời gian/công cụ
Phân loại công viêc (A, B, C, D)
Chốt lại các công việc A từ lịch tuần vào lịch ngày. Ghi thời điểm và lượng thời gian xử lý công việc
Tìm ra các việc hỗ trợ để thực hiện công việc chính phải đi theo A để liệt kê
Điền nốt các việc B, C, D vào chỗ trống
Chú ý các công việc nhạy cảm và đồng hồ sinh học
Công cụ tổ chức công việc
Sơ đồ Gantt
Liệt kê công việc chính (trong tháng)
Thời gian chuẩn bị đầy đủ cho từng loại công việc là bao nhiêu
Có điểm khởi đầu, kết thúc
Kiểm soát và quản lý công việc theo từng ngày cụ thể
Liệt kê công việc chính, ai chịu trách nhiệm, liện hệ ai/bộ phận nào, thời gian thực hiện cho từng việc, liệt kê lên lịch tháng như sơ đồ mẫu, ghi chú (điều kiện cần làm, kết quả mong muốn,...)
Sơ đồ Pert
Dùng trong quản lý dự án
Liệt kê công việc chính và thời gian thực hiện
Sắp xêp các công việc liên quan, có thể cùng làm song song
Có điểm khởi đầu, điểm kết thúc
Quản lý khỉ
Liệt kê các việc phải làm
Liệt kê các vấn đề cần giải quyết
Liệt kê các cuộc hẹn cần thực hiện
Liệt kê các quyết định cần đưa ra
Nguyên tắc
Số lượng khỉ không quá nhiều
Trọng lượng khỉ không được quá lớn
Khỉ được chăm sóc đúng cách
Lên lịch chăm sóc khỉ
Theo dõi, chăm sóc khỉ đặc biệt (loại công việc có khả năng phát sinh việc khác, hoặc phát sinh vấn đề)