Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Creativity in Advertising & IBP - Coggle Diagram
Creativity in Advertising & IBP
Roles of Creativity
Helps the ads break through the
clutter and get remembered
Makes the ads make sense to
consumers
Gives meaning to the brand
Helps brands to make meaningful,
emotional connections
Một thương hiệu mạnh không thể không có sp tốt? => Xây dựng thương hiệu để nó đủ mạnh thì KH sẽ tin rằng mọi sp của thương hiệu đều tốt.=> Điều đó khiến cho việc xây dựng được thương hiệu
4 quy tắc sáng tạo
Quy tắc A B C of Yes and...
A-Acceptance: l
ắng nghe
ý kiến của người khác
B-Buil on better: Xây dựng để tạo ra giá trị tốt đẹp hơn như là lắng nghe và góp ý chứ không làm idea killer
(chia sẻ)
C – Collaboration: Thể hiện sự hợp tác đồng đội của nhóm (đóng góp)
D.E come later
D- Delight: Sự hài lòng
E - Empathize: sự cảm thông dành cho team
F- Flexibility: sự thoải mái khi làm việc nhóm...
and more G H I
Agencies,
Clients,
and the
Creative Process
Creative
briefs
Lead to goals
Xác định mục đich cho quá trình này là cần làm gì
Ví dụ như: Cải thiện được doanh số
Principles
Safe environment
Để quá trình sáng tạo khi làm cảm giác được an toàn
Leader
Manage outcome
Phải quản lý được kết quả đưa ra và phải luôn bám sát cái goal của doanh nghiệp thuê mình
Style
Selling point
Phải tạo 1 cái style cho brand của mình
Tham khảo: Agency Style, Brand Style
Creative Message Strategy
WHICH-Which messages do you still remember?
WHY-Why you remember it?
HOW-How important is it
Essential Message
Objectives and Strategies
PROMOTE BRAND RECALL
Phương pháp:
Sự lặp lại
Slogan và giai điệu
Point-of-purchase branding
LINK KEY ATTRIBUTE(S) TO THE BRAND NAME
Unique selling proposition (USP): Emphasizing a unique quality of the advertised brand
Thực hiện:
Big carryover
Very resistant
Long-term commitment and expense
Some creative resistance..
.
PERSUADE THE CONSUMER
(Thuyết phục khách hàng)
Reason-why ads.
Thực hiện:
Permission to buy
Socially acceptable defense
High level of involvement
Potential for counterarguments.
Legal/regulatory challenges/exposure.
Some creative resistance.
Hard-sell ads
Thực hiện
Permission to buy now
Socially acceptable defense
Low credibility
Legal/regulatory challenges/exposure
Some creative resistance:
Testimonial
Thực hiện
Popular people can generate popularity for the brand
People similar to the consumer, or an expert, can be
powerful advocates for the brand
Demonstration ads
Product features are demonstrated
Thực hiện
Inherent credibility of seeing is believing.
Can be used as social justification.
Provides clear permission to buy
Fairly heavy regulatory/legal exposure.
Infomercial
Thực hiện:
Long format gives advertisers plenty of time to make their case..
Day-parts make infomercials better deals for advertisers when
network ratings are fall.
Has the advantage of looking like an entertainment show
Genre of ads has a negative public image.
GET THE CONSUMER TO FEEL GOOD ABOUT THE BRAND
Sex-appeal ads
Feel-good ads
Humor ads
SCARE THE CONSUMER INTO ACTION
Fear-appeal ads
Thực hiện
Plausible threat required to motivate consumers.
Clear and easy-to-discern link between the alleviation of the threat and the use of the advertised brand is required.
Some ads have low impact
CHANGE BEHAVIOR BY INDUCING ANXIETY
Anxiety ads
DEFINE THE BRAND IMAGE
Image ads:
GIVE THE BRAND THE DESIRED SOCIAL MEANING
Slice-of-life ads
Evaluated using:
Pre- and post-exposure tests
Communication tests
Product placement
LEVERAGE SOCIAL DISRUPTION AND CULTURAL
CONTRADICTIONS
TRANSFORM CONSUMPTION EXPERIENCES
Transformational ads
Evaluated using:
Field studies.
Tracking studies.
Ethnographic methods
Communication tests.
Small-scale experiments