Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NHÓM 14: VI KHUẨN GÂY BỆNH QUA ĐƯỜNG KHÔNG KHÍ vj, 5) Phế cầu khuẩn …
NHÓM 14: VI KHUẨN GÂY BỆNH
QUA ĐƯỜNG KHÔNG KHÍ
1) Bệnh do STREPTOCOCCI :explode:
b.phân loại
Huyết giải b:
Huyết giải y:
Huyết giải a:
c.kháng nguyên
Carbohydrat C
Protein M
KN T
KN bề mặt
a.đặc điểm
Hình cầu/bầu dục xếp dạng chuỗi
Gram (+),VK kỵ khí/kỵ khí tùy ý
Có ở khắp nơi,gây BL chuyên biệt,BL cơ hội
d.Emzym và độc tố
Streptokinase
Hyaluronidase
Hemolysin
Độc tố gây ban đỏ
DP Nase
e.Streptococci
Streptococci nhóm B
Streptococci tan huyết a
Streptococci không tan huyết:
Streptococci tan huyết b nhóm A
2) Mycobacterium tuberculosis :explode:
a.Đặc điểm
Dạng sợi,có khi phân nhánh,đề kháng cao,hiếu khí bắt buộc
M.Tuberculosis: Trực khuẩn gây bệnh lao,tăng trưởng rất chậm,không di chuyển,không sinh bào tử
b.Phản ứng quá mẫn và miễn dịch
Phản ứng Tuberculin
Hiện tượng Koch
Miễn dịch: bệnh lao nhiễm khuẩn nội bào
c.Chẩn đoán và điều trị
Chẩn đoán: lao phổi,lao màng não
Điều trị: theo phác đồ 7-9 tháng hay 1 năm
Phòng ngừa: tiêm chủng vaccin BCG cho người chưa tiếp xúc với VK lao,nhất là trẻ em sơ sinh
3) Vi khuẩn gây bệnh Bạch hầu :explode:
c.Khả năng gây bệnh
vị trí: Hầu
Ngoại độc tố tạo màng giả trắng ở hầu tới
thanh khí quản gây tử vong.
b.Nuôi dưỡng
C.diphtheriae phát triển tốt trong canh thịt bò,trên thạch máu,thạch máu tellurit
d.Chẩn đoán và điều tr
ị
Phòng ngừa: giải độc tố bạch cầu
Điều trị:
-Huyết thanh kháng độc tố SAD
-Kháng sinh
Chẩn đoán:
-xét nghiệm trực tiếp hoặc xét nghiệm gián tiếp
a.đặc điểm
Xếp từng đám,hình hàng rào,chữ V,không có bào tử
VK Gram dương,hình que
5) Phế cầu khuẩn :explode:
b.Nuôi cấy
Dùng các môi trường: BHI,thạch máu...
tăng trưởng tốt ở ĐK có 10% CO2 ở 37 độ C
c.kháng Nguyên
KN nang
KN thân
f.Dịch tể học
là VK gây bệnh chuyên biệt nhưng chúng là VK sống trọng họng nên có thể gọi là VK gây bệnh cơ hội
a.Đặc điểm
Vi khuẩn Gram dương sống trong họng người
xếp dạng cặp đôi,có nang,đôi khi xếp thành chuỗi ngắn
d.Khả năng gây bệnh
gb ở đường hô hấp dưới
tai-mũi-họng,xoang,..
e.Chẩn đoán và điều trị
Chẩn đoán
Trị liệu: tiêm chủng,đề kháng với Sulfamid và tetracylin...
4) Não cầu khuẩn :explode:
b.Năng lực gây bệnh
.Kháng nguyên
KN nang
KN LPS: quyết định lực độc
KN P
.Gây bệnh
Xâm nhập qua mũi hầu
Vi khuẩn vào máu tới màng não tủy,phóng thích nội độc tố
Viêm màng não tủy
Nhiễm khuẩn huyết: sốt,ban đỏ,sốt cao
c.Chẩn đoán điều tr
ị
Phòng ngừa -vaccin và Hóa dự phòng
Điều trị: Kháng sinh qua hàng rào máu não
Chẩn đoán: Bệnh phẩm:dịch não tủy -Dụng cụ cần ủ 37 độ C trước và sau khi lấy mẫu - phản ứng huyết thanh
a.Đặc điểm
Có mang,VK rất yếu, chỉ GB ở người,có ở mũi hầu
Song cầu khuẩn Gram âm,chỉ phát triểu ở 37 độ C,không sinh bào tử,không di động