Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Câu 5: TC RTĐ - Coggle Diagram
Câu 5: TC RTĐ
RTĐ
-
-
-
-
1 (.) ngnhan chính gây CMau 3 tháng cuối thai kì, khi CD và sau đẻ.
-
Khi CD
cơ năng
máu chảy nhiều, đỏ tươi lẫn máu cục
-
thường có ra máu AD 3 tháng cuối báo hiệu, đột ngột + ồ ạt
thực thể
-
-
-
Thăm = mở vịt/van AD
nhẹ nhàng, ko cmau, an toàn cho SPhu
pp thăm best now - CD lỗ CTC mở => thăm xđ đâu màng ối, rau
nhìn
SPhu xanh xao hốt hoảng, lo lắng
-
-
-
toàn thân
da xanh, nm nhợt, M nhanh, HA tụt
-
-
CĐ pb
-
chảy máu từ CTC (viêm, polyp, K...)
-
Lâm sàng
Trước CD
toàn thân
tùy lượng máu mất => hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi
-
thực thể
M, HA bình thường hoặc biến đổi
ngôi thai - bất thường: ngang, ngược hoặc cao, lỏng
-
tim thai: mất nhiều máu - biến đổi, suy thai, có khi không thấy
-
-
-
thăm bằng mỏ vịt: máu trong CTC chảy ra, CD pb bệnh gây cmau CTC: lộ tuyến CTC, viêm/loét CTC, K CTC, polyp CTC...
cơ năng
ra máu AD
Tchat
-
Lg máu có thể chảy nhiều ồ ạt, sau đó chảy ít dần màu sẫm lại
TN, đột ngột, ko đau bụng: BN đang ngủ ướt quần, ngủ dậy đi tiểu thấy nhiều máu....
-
chảy t/phát nhiều lần, kcach ngắn, SL càng nhiều, tgian sau nhiều hơn lần trước
xh 3 tháng cuối thai kì, đôi khi sớm hơn - 3 tháng giữa
CLS
SA
-
-
-
-
an toàn, cx, cho phép xđ vị trí rau bám (xem thêm câu 4)
-
-
MRI: xđ chính xác nhưng tốn kém, ít làm
-
-
XN máu: thiếu máu tùy mđ, yếu tố đông máu
tiền sử
có YTNC: nạo, hút, sảy thai, mổ lấy thai, viêm NMTC, đẻ nhiều lần ...