Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Câu 12: TC UXTC (tiếp) - Coggle Diagram
Câu 12: TC UXTC (tiếp)
Cận lâm sàng
-
NS ổ bụng
giá trị chẩn đoán cao, ít làm
chụp cản quang TC, BT
như quá sản nm TC, một K tử cung phối hợp
U dưới nm: buồng TC bị khuyết thuốc, bờ đều
-
u kẽ: buồng TC giãn rộng, biến dạng
-
chụp nghiêng cho phép xđ được u xơ có cuống dưới nm, khối u ở 1 mặt của TC
NS buồng TC
chẩn đoán, xử trí u dưới nm
khảo sát tình trạng buồng TC, 2 lỗ vòi trứng
Siêu âm
KT TC to lên (tăng ĐK trước sau, Đk ngang, ĐK dọc), niêm mạc TC có thể dày lên
-
là pp thông dụng, cho biết số lượng, kích thước, mật độ khối u
CĐ SA khó khăn (.) TH u nang BT dính vào TC / TC dị dạng nhưng CĐ u xơ đáy TC, TC đổ sau
-
Tumor markers: CA-125, AFP, CEA...
-
CĐ phân biệt
K nm TC
Ra máu sau mãn kinh, TC to mềm, nạo sinh thiết nm TC để CĐ chắn chắn.
hỏi bệnh, khám LS, xét nghiệm tế bào học và siêu âm
-
U BT
-
-
mđộ mềm / căng, ko rắn chắc như UXTC, ít khi RLKN
UXTC dưới PM - TC = u nang thể bì, SA / NSOB để CĐPB.
Khối viêm dính phần phụ
TS có bh viêm phần phụ (sốt, đau hạ vị, ra nhiều khí hư)
khám - khối u phần phụ dính liền với TC, dđ kém, ấn đau
-
với TC có thai
hỏi bệnh, khám LS, thử thai, siêu âm...
-
-
-
-