Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 3 TRAO ĐỔI CHẤT VÀ TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG - Coggle Diagram
CHƯƠNG 3
TRAO ĐỔI CHẤT VÀ TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG
CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
Trao đổi chất
Đồng hóa (tổng hợp)
Dị hóa (phân giải)
Giải phóng năng lượng
Trao đổi năng lượng
Đồng tiền năng lượng ATP
Link Title
CÁC CON ĐƯỜNG OXH SINH HỌC PHÂN GIẢI HYDRATCARBON Ở CÁC VSV DỊ DƯƠNG
Phân giải glucose
Glucose => Pyruvat
Link Title
theo 3 con đường
Glucose được hoạt hóa nhờ phosphoryl hóa ở vi trí C6 thành glucose-6-phosphat
Con đường đường phân (glycolysis) hoặc EMP
Glucose => 2Pyruvat + 2ATP + 2NADH2
Các enzym & chức năng
1) Hexokiase: Phosphoryl hóa glucose
2) Isomerase: Biến đổi đp này thành đp khác
3) Phosphofructokinase (PFK): Phosphoryl hóa phân tử Fruto-6-P
4) Aldolase: Phân giải Fruto-1,6-diP thành Glyceraldehyd-3-P và Dihydroxyaceton-P (DHAP)
5) Dehydrogenase: Tách H2, có sự tham gia của NAD+ => NADH2
Gắn (P) vào vị trí bị tách H
6) Phosphoglycerat kinase: tách 1 nhóm P
7) Mutase: Chuyển vị nhóm Phosphat trong phân tử
8) Enolase: Biến đổi 2-P glycerat thành PEP
9) Kinase: Tách P khỏi PEP => Pyruvat
Con đường pentose-P (PP) hay hexo-mono-P (HMP)
Link Title
Glucose => Pyruvat + 3CO2 + 6NADPH2 + NADH2 + ATP
Enzym & chức năng
2) Glucose-6-P-dehydrogenase (G-6-PDH): Tách H2 ở C số 1
Tạo 6-Phosphoglucono-1,5-lacton
3) Lactonase: Phá vòng ở vị trí O => Tạo 2 nhóm OH
4) 6-phosphogluconat dehyrogenase (6-PG DH): Tách CO2 biến đổi thành Ribolulose-5-P
Con đường 2-keto-3-deoxy-6-P-gluconat (ED)
Glucose => 2Pyruvat + ATP + NADH2 + NADPH2
Enzym & chức năng
4) Dehydratase: Tách H2O, tạo ra
2-Keto-3-deoxy-6-phosphogluconat (KDPG)
5) Aldolase: Tách thành Pyruvat và Glyceraldehyd-3-P
Glyceraldehyd-3-P => Pyruvat
Phân giải các loại đường khác
Fructokinase: Fructose => Fructose-6-P => Đi vào EMP
Mannokinase: Mannose => Mannose-6-P => Fructose-6-P => Đi vào EMP
Galactokinase: Galactose => Galactose-1-P => Glucose-1-P => Glucose-6-P => Đi vào EMP
Pentose => Phosphoryl hóa => Đi vào HMP
Đường đôi, đường đa bị thủy phân thành đường đơn rồi mới bị biến dổi để tham gia vào các quá trình đường phân
QUÁ TRÌNH OXH PYRUVAT VÀ CHU TRÌNH KREBS
Oxy hóa pyruvat
=> Acetyl-CoA
VK hiếu khí: Pyruvat + CoA + NAD+ => Acetyl-CoA + NADH2 +CO2
Xt: pyruvat-dehydrogenase (PDH)
VK kỵ khí: Pyruvat + CoA + 2Fd => Acetyl-CoA + 2FdH + CO2
Xt: ferredoxin (Fd)
VK kỵ khí sinh acid formic: Pyruvat + CoA => Acetyl-CoA + Format
Xt: pyruvat-format-liase (PFL)
Chu trình Krebs
Link Title
Acetyl-CoA => 2CO2 + 2NADH2 + NADPH2 + FADH2 + ATP
Enzym và chức năng
1) Citratsynthase: Gắn oxalic acetat (OA) với Acetyl-CoA tạo citrat
2) & 3) Aconitase: Tách H2O tạo sp trung gian cis-aconitat rồi cộng lại H2O tạo Isocitrat
4) & 5) i-Citrat-DH: Tách H2 bằng NADP+ tạo sp trung gian oxalo succinat rồi tách CO2
6) Tách CO2 lần 2, NAD+ => NADH2, ADP => ATP, tạo succinat
7) Succinat-DH: Tách H2 bằng FAD+ tạo fumarat
8) Fumarase: Cộng H2O tạo Malat
9) Malat-DH: Tách H2 bằng NAD+, tái tạo OA cho chu trình Krebs tiếp theo
CHUỖI HÔ HẤP VÀ PHOSPHORYL HÓA OXH KHỬ
Diễn ra trên màng sinh chất của VSV
Link Title
Enzym và chức năng
Coenzym FMN & FAD: vận chuyển H+
Phức Fe-S: vận chuyển e- chứa Fe
Quinon: Vận chuyển H+ hoặc e-
VK G-: ubiquinon, VK G+: naphtoquinon...
Cytocrom: 1 hệ thống vận chuyển e-, nhận e- từ quinon
Cyt.a, Cyt.b, Cyt.c,...
Cyt.O: chuyển 4e- trực tiếp đến oxy
HÔ HẤP KỴ KHÍ VÀ QUÁ TRÌNH LÊN MEN KỴ KHÍ
Hô hấp kỵ khí
Hô hấp nitrat (kỵ khí ko bắt buộc):
4AH2 + HNO3 = 4A +NH3 + 3H2O + ATP
Hô hấp sulfat (kỵ khí bắt buộc):
4AH2 + H2SO4 = 4A + H2S + 4H2O + ATP
Hô hấp kỵ khí đặc biệt:
H2 + CO2 = CH4 + H2O + ATP
Lên men kỵ khí
Là quá trình phân giải hydratcarbon trong đk kỵ khí