Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
chương GDMN - Coggle Diagram
chương GDMN
. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Phát triển vận động
-
-
- Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
Tập thụ động: Tập thụ động: Tập thụ động: Hô hấp: tập hít thở. Hô hấp: tập hít vào, thở ra.
Tay: co, duỗi tay. Tay: co, duỗi, đưa lên cao, bắt chéo tay trước ngực. Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang.
Tay: giơ cao, đưa phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau. Tay: giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.
Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên.
-
cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên. Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên, vặn người sang 2 bên.
-
Chân: co duỗi chân, nâng 2 chân duỗi thẳng. Chân: ngồi, chân dang sang 2 bên, nhấc cao từng chân, nhấc cao 2 chân.. Chân: dang sang 2 bên, ngồi xuống, đứng lên.
Chân: ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân..
-
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
12 - 24 tháng tuổi
Nhận biết tên gọi, hình ảnh bản thân.
-
-
Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
-
Nghe hát, nghe nhạc, nghe âm thanh của các nhạc cụ.
-
-
-
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
-
- Luyện tập và phối hợp các giác quan:
Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị giác
- Nhìn theo người/vật chuyển động có khoảng cách gần với trẻ.
Nhìn các đồ vật, tranh ảnh có màu sắc sặc sỡ.
Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh có khoảng cách gần với trẻ. - Tìm đồ chơi vừa mới cất giấu.
-
Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen thuộc.
Sờ nắn, nhìn, ngửi ... đồ vật, hoa, quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
Sờ, lắc đồ chơi và nghe âm thanh. Sờ nắn, lắc, gõ đồ chơi và nghe âm thanh. Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng - mềm, trơn (nhẵn) - xù xì.
-
-
Tên một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng.
Tên một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.
Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân.
Một số đồ dùng, đồ chơi.
Một số phương tiện giao thông quen thuộc Tên đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
Tên của phương tiện giao thông gần gũi. Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi.
Một số con vật, hoa, quả quen thuộc
Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật, quả quen thuộc. Tên và một số đặc điểm nổi bật của con vật, rau, hoa, quả quen thuộc.
- Một số màu cơ bản, kích thước, hình dạng, số lượng, vị trí trong không gian Màu đỏ, xanh.
Kích thước to - nhỏ. Màu đỏ, vàng, xanh.
-
-
Vị trí trong không gian (trên - dưới, trước - sau) so với bản thân trẻ.
-
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ
3 - 12 tháng tuổi
Chơi với bàn tay, bàn chân của bản thân.
Tập biểu hiện tình cảm, cảm xúc: cười, đùa với cô.
Giao tiếp với cô bằng âm thanh, hành động, cử chỉ.
-
Nghe âm thanh của một số đồ vật, đồ chơi.
Nghe hát ru, nghe nhạc.