Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỌP PL7 TOA, CHI PHÍ CÁC CƠ SỞ - Coggle Diagram
HỌP PL7 TOA
THỐNG NHẤT CÁCH TÍNH CÁC CHỈ SỐ
CP ĐẦU TƯ
Chi phí cọc mặt bằng = 1% /tháng
CP setup các cơ sở,
CP thiết bị = PB 36 tháng ( Tính cp còn lại pb nốt) -->
KT LINK FILE THEO DÕI THIẾT BỊ TỪNG CS ( cập nhật cả luân chuyển) (kiểm kê theo quý)
ban hành quy trình quản lý tài sản
Chi phí bán hàng
Chi phí marketing = Tính theo tỷ lệ phân bổ chi phí thực tế phòng Marketing cung cấp cho từng chi nhánh
(Tổng CP/tổng C3 )x C3 từng cơ sở
Chi phí lương sale và marketing và các cp bán hàng khác = PB theo doanh thu từng CS
Chi phí vận hành
CP của cơ sở nào hạch toán trực tiếp vào cơ sở đó (CP lương HLV, điện nước, thuê mặt bằng, cp đào tạo, phí thẻ, cp vận hành khác...
Chi phí quản lý phân bổ chung theo doanh thu
CÁCH TỔNG HỢP DỮ LIỆU LÊN BÁO CÁO
VÀ NGÀY BÁO CÁO
Phòng Kế toán cung cấp dữ liệu gốc (như sheet dữ liệu )
Chi phí vận hành = cập nhật theo ngày
Cp quản lý PB = Ngày 5 tháng sau số liệu tháng trước mới chuẩn
CP bán hàng = cập nhật theo ngày
Đối chiếu công nợ tích lũy với bộ phận vận hành
Xây dựng form báo cáo và viết lệnh lấy dữ liệu theo tháng, năm
Phòng marketing cung cấp dữ liệu
Số tiền Marketing từng cs = cập nhật theo ps thực tế (trước mỗi lần tạm ứng khoản tiếp theo)
Bộ phận vận hành
Doanh thu đốt show thực tế
Công nợ tích lũy đối chiếu với phòng kế toán
CHI PHÍ CÁC CƠ SỞ
CP PHÂN BỔ CHUNG TỪ KHỐI VĂN PHÒNG
CP ĐẦU TƯ MÁY MÓC
CP VẬN HÀNH KHỐI VĂN PHÒNG
CP RIÊNG CỦA CƠ SỞ