Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHÌA KHÓA TÀI CHÍNH DN - Coggle Diagram
CHÌA KHÓA TÀI CHÍNH DN
Mô hình holding
Hệ sinh thái
Công ty mẹ
TNHH 1 thành viên cũng dc
Vốn xịn
Bộ máy điều hành - tập trung
Quy chế
Vân hành
Quản trị tập đoàn
Key word
Văn hóa
nhân sự
Vốn
được cho công ty con vay hoặc ứng
Chỉ dc game tăng vốn
Không dc vay vốn để đầu tư cty con
Tài sản
Hợp nhất
Tập đoàn
Holding
Bản đồ chiến lược - sử dụng BSC
Chỉ số thành công then chốt
Mini C F O
Trường hợp dòng tiền dư nhiều
Trích từ tiền mặt chuyển sang quỹ lợi nhuận của công ty
Xây quy chế tài chính
Xây quy chế đầu tư
yếu tố then chốt
Làm chuẩn BMC
Phễu giá trị từng cấp
Tìm dc lõi
Chiến lược về sản phẩm và dịch vụ => BCG
Tăng trưởng
Tăng trưởng và không đầu tư mới (ko mở rộng)
Tăng trưởng và đầu tư mới - IPO
Chiến lược
Bảng cân đối kế toán
Tài sản
Tách các pháp nhân khác nhau cho từng giải pháp giá trị
Cổ phần hóa IPO
Lợi ích về dòng tiền
Lợi ích quản trị
Hợp nhất tài sản
Đầu tư dự án
xác định tổng mức đầu tư
= Vốn CSSH + vay
Giá trị tương lai của tiền
PVi = FV1 / (1+IRR) mũ N
FV = GT tương lai
PV= GT hiện tại
IRR tỷ suất lợi nhuận nội tại
n = năm/ kỳ
Chạy thử nghiệm
Lấy nhiều chi phí
Bù chi những CP ko chứng từ
Đưa vào lỗ kế hoạch
Pháp lý
kèo dài giai đoạn/ chia nhiều giai đoạn
cố gắng ghi nhận mọi tài sản
Thẩm định dự án
NPV > 0 vượt IRR
NPV<0 => không đạt
NPV = 0 đạt IRR
IRR => quản trị dự án
điều chỉnh giá bán theo giá thị trường
Bán dự án
Hiệu quả đầu tư
Lập nhân sách tiền mặt
Bán tài sản cũ - đầu tư tài sản mới
Thế chấp TS cũ để đầu tư tài sản mới
Kỳ trả cổ tức cho cổ đông
Số dư các tk vẵng lai
Điều chỉnh thu chi nội bộ - các chỉ số đẹp
Số dư cuối năm - BCTC đẹp
Góp vốn cổ đông
Số dư cuối kỳ - làm việc với bank
Tư duy TC - KT => Platform tài chính
Business model canvas
Nội dung
Dòng doanh thu chính
Tỷ trọng? diễn biến ntn?
Dòng doanh thu khác
Khách hàng
Cấu trúc chi phí
Cơ cấu CP cơ bản (Giá vốn, CP bán hàng, CP QL DN
Chiến lược lỗ kế hoạch
Chiến lược khấu hao
Điểm hòa vốn
Ma trận BCG
Chiến lược phát triển chiều rộng
Chiến lược phát triển chiều sâu
Lõi giá trị
Kênh phân phối
Phân khúc khách hàng
BSC 100% giá trị doanh nghiệp
Khách hàng
Quy trình - nội bộ
Cấu trúc CP
Hội GEN - VHDN
Tài chính
Gia tăng hiệu suất bằng chuyển đổi số
Chuyển đổi số để nâng cao năng suất
Chuyển đổi số để giải phóng con người
Khai thác sử dụng tài sản (Hữu hình + vô hình)
Tỷ suất sinh lời
Thanh khoản ngắn
Thanh khoản dài
Thị Giá của doanh nghiệp
Giá trị kế thừa
bằng sáng chế, công nghệ
GIẢI PHÁP 1 = SẢN PHẨM (20%) + DỊCH VỤ (80%)
Giải pháp 1 +2 +23+ .... => HỆ SINH THÁI
GIẢI PHÁP GIÁ TRỊ -
Phễu giá trị => biến khách hàng thành trọng tâm
Mô hình holding phân tách mỗi công ty là 1 giải pháp giá trị
Gia tăng tài sản
Ngắn hạn - Tối đa hóa lợi nhuận
Tăng ROE
Giảm CP (mặt trái - CP là tài sản vô hình)
Các chỉ số cân bằng của BOSS
ROA = LNST / (tài sản ngắn +Tài sản dài)
ROS = biên lợi nhận ngành = Lợi nhuận ST / doanh thu
ROE = LNST/ Chủ sở hữu =
BEP = (LN trước thuế + lãi vay) / tổng nguồn vốn => Nội tại của DN
WACC = Bình quân sử dụng vốn
Dài hạn - Tối ưu hóa tài sản
Game tài chính (game tăng vốn) => IPO
Sơ đồ bộ máy kế toán
Bám sát BMC
Xây dựng sơ đồ tổ chức - CFO
Sơ đồ tổ chức vận hành
Phân cấp ủy quyền
Giải phóng lãnh đạo
IN (trong cty)
Phân công rõ ràng
Chịu trách nhiệm
phân cấp và ủy quyền
quyết định <= Tham mưu <= Kiểm soát <= Thực thi <= Phối hợp <= Hỗ trợ
sáng tạo và chủ động => năm suất nâng cao
Quản trị rủi ro nhân sự (Công việc chính 3 người cùng làm, công việc lớn chi 5 người làm, việc đại sự chia 7 người làm)
OUT (bên ngoài)
Chủ động xử lý tới cùng
Tác nghiệp nhanh
Quy chế - Thể chế
Quản trị
Vận hành
Quy trình
Thế chế
Dẫn dắt toàn bộ sự phát triển của doanh nghiệp
hoạch định chiến lược
Cấp 1 - Chiến lược cấp công ty - BMC
Cấp 2 - Chiến lược cấp kinh doanh - BMC
Cấp 3 - Chiến lược cấp chức năng - ma trận chức năng
3 more items...
Cấp 4 - Chiến lược Phòng ban
Cấp 5 - Chiến lược cá nhân
1 more item...
Chân dung các vị trí
Mô tả công việc
Sơ đồ tổ chức hành chính
Kiểm toán nội bộ
trưởng Ngân quỹ - tính toán tương lai
Huy động nguồn
Ngắn hạn
Phả thu
Phải trả
Dài hạn
CSH
Kế hoạch tăng vốn chủ
Game tăng vốn
ROE (BOSS) = ROA * Hệ số đòn bẩy = CEO + CFO
5 more items...
Thuê TC
Vay trung dài hạn
Trái phiếu
Đầu tư - tiêu tiền
Khấu hao
ROS
Kiểm soát nội bộ
Kế toán trưởng - quản trị
kế toán quản trị - thay cho chủ DN quả lý tài sản - nợ
Bảng cân đối kế toán
P&L
Chỉ số tài chính cần quản trị
Ngắn hạn phải đảm bảo an toàn
thanh khoản ngắn >= 0.15 là đẹp
Có bao nhiêu tiền để trả được bao nhiêu % nợ
1 more item...
Khả năng thanh toán hiện hành
= Tổng TS ngắn / Tổng nợ ngắn hán > 1
Thanh toán dài hạn - nằm trong vùng cho phép
Tổng vốn dài
= CSH + Nợ dài > Tài sản dài
Hệ số đòn bẩy
= Vốn CSH / Tổng tài sản (hoặc tổng nguồn vốn) = 3 đến 5
1 more item...
Khai thác và sư dụng tài sản
Vòng quay vốn lưu động = 365 / chu kỳ tiền mặt ( cân đối ở mức trung bình 3-5 vòng)
Vòng quay phải thu = Doanh thu bình quân / phải thu bình quân
Số ngày phải thu bình quân = 365 / Vòng quy phải thu (1)
Vòng quay hàng tồn kho = giá vốn / hàng tồn kho bình quân
Số ngày tồn kho bình quân = 365 / Vòng quay HTK
Nhu cầu vốn lưu động
Vòng quay tài sản
Vòng quay HTK = GV /Vòng quay HTK bình quân
2 more items...
Vòng quay phải thu = DT bình quân / phải thu bình quân
1 more item...
Vòng quy phải trả = GV / Vòng quay Phải trả bình quân
1 more item...
Vòng quay TS cố định = DT / Tài sản cố định
1 more item...
Tỷ suất sinh lời
ROS = biên lợi nhận ngành = Lợi nhuận ST / doanh thu
lời khuyên : trong trường hợp kinh doanh tổng hợp
2 more items...
Sản xuất quy mô lớn 10%, quy mô nhỏ >20%
Thương mại quy mô lớn 5%, quy mô nhỏ >10%
Bán lẻ 3%
Dịch vụ > 20%
ROA = LNST / (tài sản ngắn +Tài sản dài) = ROS * Vòng quay TS
Lựa chọn mô hình kinh doanh
Lựa chọn phân khúc để đầu tư
Gia tăng tài sản
Câu NHÂN SỰ
ROE = ROS
vòng quay tổng TS
Hệ số đòn bảy = ROA * Hệ số đòn bẩy
= CEO * CFO
BEP = (LN trước thuế + lãi vay) / tổng nguồn vốn
BEF > WACC
Thị giá
Định giá
Công ty có quá khứ
1 more item...