Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - Coggle Diagram
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
CÁCH THÊM S/ES
Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, s, ss, x, z, o
teach - teaches, wash - washes, fix - fixes, miss - misses, go - goes
Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y
study - studies, fly - flies, try - tries...
Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ
want - wants, work - works, ....
CÁCH PHÁT ÂM VỚI PHỤ ÂM ĐUÔI S/ES
/iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/,/z/, ...(thường có tận cùng là các chữ cái ce,x,z,sh,ch,s,ge).VD: changes, wishes,...
/z/: Khi từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại. VD: dreams, belongs...
/s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/,/t/,/k/,/p/,/0-/
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất
Every day, week, month, year...
Once, twice, three times, four times... a day, week, month, year...
Always, usually, often, somtimes, frequently, seldom, rarely, hardly, never, generally, regularly....
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn
Các trạng từ này (Always, usually, often, somtimes, rarely, seldom...) thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ tobe.
CÁCH SỬ DỤNG
Thì hiện tại đơn là thì dùng để diễn tả một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual actions) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.