Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
dẫn xuất hidrocabon - Coggle Diagram
dẫn xuất hidrocabon
ancol
đn: Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm -OH liên kết với nguyên tử C no (C sp3) của gốc hiđrocacbon.
-
Phản ứng với kim loại kiềm
R(OH)z + zNa → R(ONa)z + z/2H2 Phản ứng với axit CnH2n+2-2k-z(OH)z + (z + k) HX → CnH2n + 2 - zXz + k ROH + R’COOH ↔ R’COOR + H2O(este hóa)
Phản ứng tách nước (đề hiđrat hóa)
CnH2n+1OH → CnH2n + H2O (H2SO4 đặc, >1700C) ( từ 1 phân tử ancol )
ROH + ROH → ROR + H2O (H2SO4 đặc; 1400C) ( từ 2 phân tử ancol )
Phản ứng oxi hóa CxHyOz + (x + y/4 - z/2)O2 → xCO2 + y/2H2O
-
anđehit
đn: Anđehit là các hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –CH=O liên kết với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro. Nói cách khác, Andehit chính là sản phẩm thu được sau khi thay thế nguyên tử H trong hiđrocacbon hoặc H2 bằng nhóm –CHO.
-
pưhh
-
Phương trình tổng quát: R-CHO + H2 → R-CH2OH (to, Ni)
CH3-CH=O + H2 → CH3-CH2-OH (to, Ni)
- Xảy ra phản ứng oxy hóa không hoàn toàn
-
-
-
- Tác dụng với kali pemanganat và brom
Hợp chất rất dễ bị oxi hóa, khả năng làm mất màu nước brom cùng dung dịch kali pemanganat và bị oxi hóa thành axit cacboxylic:
-
-
-
ứng dụng
Fomanđehit:
Được sử dụng chủ yếu trong sản xuất poli (phenolfomandehit) – làm chất dẻo và dùng cho tổng hợp phẩm nhuộm, dược phẩm
Dung dịch 37 -40% fomanđehit trong nước được gọi là fomalin, ứng dụng chủ yếu trong ngâm xác động vật, thuộc da hay tẩy uế, diệt trùng,…
axit cacboxylic
đn: Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm - COOH liên kết với gốc hiđrocacbon, với H hoặc với nhau.
-
Tính axit, Phản ứng este hóa
[R(COOH)x + R’(OH)t → Ry(COO)xyR’x + xyH2O (H2SO4, t0)],Phản ứng tách nước
[2RCOOH → (RCO)2O + H2O (P2O5)], Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
[CxHyOz + (x + y/4 - z/2)O2 → xCO2 + y/2H2O]
làm nguyên liệu cho công nghiệp mỹ phẩm, dệt, hóa học