Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ANCOL - Coggle Diagram
ANCOL
TCHH
P/ứng thế H của nhóm -OH
P/ứng vs kl kiềm Na, K: 2C2H5OH + 2Na --> 2C2H5ONa + H2
Tính chất đặc trưng của glixerol: hòa tan đc Cu(OH)2 tạo dd xanh lam
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 --> [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
-
P/ứng thế nhóm -OH
-
P/ứng vs ancol:
2ROH --> R-O-R + H2O
ROH + R'OH --> R-O-R' + H2O
Đk 2 pt: H2SO4, 140 độ C
P/ứng tách nước: đk H2SO4, 170 độ C
CnH2n+1OH --> CnH2n + H2O
-
TCVL
-
Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối, cao hơn các hiđrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đp êt
Độ tan trong nước giảm khi phân tử khối tăng, ancol có số cacbon từ 1-3 tan vô hạn trong nước
-
Danh pháp
- Tên thông thường: ancol + tên gốc ankyl + ic
- Tên thay thế: tên hiđrocacbon t/ứng vs mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol
Mạch chính là mạch C dài nhất lk vs nhóm -OH
Đánh số từ C mach chính từ phía gần nhóm -OH hơn
Đồng phân ancol no, hở, đc: mạch C, vị trí nhóm chức -OH
-
Ứng dụng
Sx anđehit fomic, tổng hợp hóa chất khác,..
Etanol làm dung môi, nhiên liệu,..
Phân loại
- No, đơn chức, mạch hở (CnH2n+1OH):CH3OH
- Ko no, đơn chức, mạch hở
- Thơm đơn chức ( lk vs ntử C no thuộc mạch nhánh vòng benzen): C6H5CH2OH
- Đa chức: CH2OH-CH2OH etilen glicol