Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 2: Tạo lập và sở hữu doanh nghiệp - Coggle Diagram
Chương 2: Tạo lập và sở hữu doanh nghiệp
DN Tư nhân
Quyền phát hành chứng khoán
Không được phát hành cổ phần
Chuyển nhượng vốn
– Cho thuê hoặc bán doanh nghiệp tư nhân
Tư cách pháp nhân
Không
Ban kiểm soát
Không bắt buộc
Trách nhiệm về tài sàn
Chịu trách nhiệm bằng tất cả tài sản của mình
Cuộc họp hợp lệ
Không bắt buộc
Thành viên
– Do một cá nhân làm chủ. Mỗi cá nhân chỉ được thành lập 01 doanh nghiệp tư nhân
Thông qua nghị quyết họp
Không bắt buộc
Định nghĩa
Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp tư nhân không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
Cty TNHH 1TV
Quyền phát hành chứng khoán
Không được phát hành cổ phần
Chuyển nhượng vốn
Không
Tư cách pháp nhân
Có
Ban kiểm soát
Chủ sở hữu bổ nhiệm, nhiệm kỳ không quá 5 năm
Trách nhiệm về tài sàn
Trong phạm vi vốn điều lệ
Cuộc họp hợp lệ
Họp hội đồng thành viên ít nhất 2/3 tổng số thành viên dự họp
Thành viên
– Có thể là cá nhân hoặc pháp nhân
Thông qua nghị quyết cuộc họp
Quyết định quan trọng là ¾ số thành viên dự họp, quyết định khác là 1/2
Định nghĩa
Loại hình doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu. Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ.
Cty Hợp danh
Quyền phát hành chứng khoán
Không phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
Chuyển nhượng vốn
– TVHD không có quyền chuyển nhượng vốn, trừ khi được các TVHD khác đồng ý
– TVGV được chuyển vồn góp cho người khác
Tư cách pháp nhân
Có
Ban kiểm soát
Không bắt buộc
Trách nhiệm về tài sàn
– TVHD chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
– TVGV chịu trach nhiệm trong phạm vi vốn góp
Cuộc họp hợp lệ
Không bắt buộc
Thành viên
– Ít nhất 02 thành viên hợp danh (TVHD) là cá nhân, có thể có thêm nhiều thành viên góp vốn (TVGV)
Thông qua nghị quyết họp
Quyết định quan trọng phải được ¾ TVHD đồng ý, vấn đề khác là 1/2
Định nghĩa
La doanh nghiệp có: Phải có ít nhất hai thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung (gọi là thành viên hợp danh); ngoài các thành viên hợp danh có thể có thành viên góp vốn.
Cty Cổ phần
Quyền phát hành chứng khoán
Có quyền phát hành cổ phần để huy động vốn
Chuyển nhượng vốn
– Trong 3 năm đầu, chỉ chuyển nhượng cho cổ đông sáng lập (CĐSL), muốn chuyển cho người khác thì phải được các CĐSL khác đồng ý
– Sau 3 năm, chuyển nhượng cho bất cứ ai
Tư cách pháp nhân
Có
Ban kiểm soát
Trường hợp công ty dưới 11 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu nhỏ hơn 50% cổ phần công ty thì không phải lập Ban kiểm soát
Trách nhiệm về tài sàn
Trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp
Cuộc họp hợp lệ
– Họp đại hội đồng cổ đông: lần 1 ít nhất 51% phiếu biểu quyết, lần 2 là 33%, lần 3 không phụ thuộc.
– Họp hội đồng quản trị lần 1 ít nhất ¾ tổng số thành viên, lần 2 í nhất ½.
Thành viên
– Ít nhât 03 cổ đông, số lượng không hạn chế
– Cổ đông có thể là cá nhân hoặc pháp nhân
Thông qua nghị quyết họp
Quyết định quan trọng của ĐHĐCĐ cần ít nhất 65% phiếu biểu quyết, vấn đề khác là 51%.
Nghị quyết của HĐQT được thông qua nếu được đa số thành viên tán thành. Nếu là 50/50 thì theo quyết định của Chủ tịch HĐQT
Định nghĩa
– Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần
– Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa
– Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác
Cty TNHH 2Tv trở lên
Quyền phát hành chứng khoán
Không được phát hành cổ phần
Chuyển nhượng vốn
Chuyển nhượng nội bộ hoặc bên ngoài nếu không có thành viên nào mua
Tư cách pháp nhân
Có
Ban kiểm soát
Từ 11 thành viên trở lên thì phải thành lập Ban kiểm soát
Trách nhiệm về tài sàn
Trong phạm vi số vốn góp
Cuộc họp hợp lệ
Lần 1: khi số thành viên dự họp sở hữu ít nhất 65% vốn điều lệ
Lần 2: ít nhất 50% vốn điều lệ
Lần 3: không phụ thuộc
Thành viên
– Có thể là cá nhân hoặc pháp nhân
– Từ 2 đến 50 thành viên
Thông qua nghị quyết họp
Quyết định quan trọng là 75% số vốn góp của thành viên dự họp, còn lại là 65%
Định nghĩa
Là doanh nghiệp, trong đó thành viên có thể là tổ chức, cá nhân. Số lượng thành viên không vượt quá năm mươi. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp