Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC - Coggle Diagram
TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC
TRẮNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
trắng dã
-
(mắt) như chỉ nhìn thấy có tròng trắng, trông đáng sợ
trắng hếu
Trắng một màu và như trơ hết cả ra, trông không đẹp mắt
-
trắng bóc
(nước da) trắng nõn nà, phô ra vẻ đẹp
-
-
-
-
-
-
XANH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Xanh xao
(nước da) xanh nhợt, vẻ ốm yếu
Sau trận ốm, người chị ấy xanh xao, vàng vọt hẳn đi.
-
-
-
-
Xanh lét
xanh có pha những tia sáng lạnh, gây cảm giác rờn rợn
-
-
-
-
Xanh lè
(Quả cây) còn rất xanh, không thể ăn được. VD: Con khỉ nhìn nải chuối xanh lè mà bất lực.
xanh gắt, trông khó chịu VD: Ánh lửa hàn xanh lè.
-
-
-
ĐỎ
-
Đỏ chót
đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt
-
-
-
-
-
Đỏ au
-
VD: Nhờ chăm chỉ tập thể dục nên da dẻ ông em đỏ au khoẻ mạnh.
Mái ngói trường em đỏ au lấp ló dưới những tán cây xanh mát.
-
-
-
-
-
Đỏ choé
đỏ tươi, trông loá mắt, thường là không đẹp
VD: Hôm nay, bạn ấy mặc một chiếc áo đỏ choé.
Đỏ bừng
-
(da mặt) đỏ lên nhanh trong chốc lát, thường có cảm giác nóng rực do ngượng, thẹn, hoặc do ngồi gần lửa
-
-
-
-
VÀNG
Vàng hoe
có màu vàng nhạt, nhưng tươi và ánh lên
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Vàng choé
VD: Hôm nay, cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng choé để đi dự tiệc.
có màu vàng tươi, trông loá mắt.
-
-
-
vàng hươm/vàng hườm
có màu vàng tươi và đều, nhìn đẹp mắt
-
ĐEN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đen giòn
(nước da) ngăm đen, trông rắn rỏi và khoẻ mạnh
-
-
-
-
-
Thiết kế: TS. Nguyễn Thị Trà My
-