Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 4: Tăng trưởng kinh tế - Coggle Diagram
Chương 4: Tăng trưởng kinh tế
Khái niệm và
cách đo lường
Khái niệm
TTKT: sự gia tăng của tổng sản lượng (thường đo bằng GDP) theo thời gian.
Tốc độ TTKT: % tăng của GDP trong một thời kỳ nhất định (thường là 1 năm).
Trong DH, TTKT: mở rộng đường GH khả năng sx, tăng Yp liên tục
Đo lường
Tốc độ TTKT năm t (%) =
GDPt−GDP(t−1)/GDP(t−1) X100
Tốc độ tăng GDP/ng của năm t = (tốc độ tăng trưởng của GDP – tốc độ tăng dân số) năm t
=> p/á tốc độ cả thiện mức sống TB của dân 1 nc
=> phụ thuộc nhiều vào tốc độ tăng GDP
Quy tắc "72": tốc độ tăng của biến X là g%/năm, số năm để X tăng quy mô lên gấp đôi là 72/g
Sự chênh lệch nhỏ trong tốc độ tăng trưởng duy trì trong time dài sẽ tạo ra kc lớn trong mức sống giữa các quốc gia
Ý nghĩa
Cải thiện mức sống, phúc lợi chung của dân
Tăng quy mô, vị thế của qgia
Tạo đk tăng cg sức mạnh quốc phòng, đảm bảo an ninh, ptr các mặt khác của đ/s
Tạo cơ sở để nhà nước có thể thực hiện dễ dàng
hơn chính sách phân phối lại...
Nguồn gốc
(từ hàm sx)
Yếu tố quyết định cải thiện mức sống(GDP/ng):
NSLĐ(Y/L)
Y=F(K,L,R,T)(+)
Yếu tố quyết
định NSLĐ
Vốn hiện vật
Máy móc, thiết bị, nhà xg,...
K tăng => Y tăng => Y/L tăng (mức sống tăng)
Vốn nhân lực
Kthức, kỹ năng, phẩm chất... mà người LĐ tích lũy đc
Tăng quỹ vốn nhân lực chug của nền kt => tăng năng lực sx
Vốn nhân lực của người LĐ điển hình tăng => NSLĐ tăng
Tài nguyên
thiên nhiên
đất đai, khoáng sản, nguồn nước...
TN tái tạo đc (phục hồi thông qua I), ko tái tạo đc
TNTN giàu có là yếu tố qtrọng khiến Y và mức sống của 1 số nc cao.
Tri thức CN
p/á hiểu biết và sự ỨD những hiểu biết vào cách thức sx, cho phép tăng NSLĐ=> tiến bộ CN
Tiến bộ công nghệ: BH ở sự cải thiện chất lượng vốn hiện vật và vốn nhân lực, quyết định nhất đvs TTKT và ncao mức sống
Khía cạnh tác động trực tiếp tới CN: hđ stao phát minh, sáng chế, đầu tư cho R&D
TTKT theo c.rộng: mở rộng or gia tăng đầu vào
TTKT theo c.sâu: tiến bộ CN
Các CS thúc đẩy
Khuyến khích
tiến bộ CN
Năng lực KH-CN qđịnh năng lực cạnh tranh và tăng trưởng dài hạn của một quốc gia
Csach
Thiết lập & hoàn thiện hệ thống đổi mới qgia
Đầu tư & tài trợ cho các công trình ngcuu
Phổ cập tri thức CN
Khuyến khích hđ R & D của DNo/cá nhân
Mở cửa và
hội nhập
Cs thương mại qte:
Phân bổ và sd nguồn lực hiệu quả hơn nhờ lợi thế so sánh và lợi thế quy mô
CS thu hút I từ nc ngoài
Thông qua đầu tư trực tiếp (FDI)
tăng cg năng lực CN
ncao kỹ năng qly, cải thiện trình độ nhân lực
thúc đẩy mở rộng TT
tạo thêm vc làm
Mặt trái đầu tư NN
Phụ thuộc NN, gia tăng rủi ro
Nguy cơ bãi thải CN
Chuyển giá & trốn tránh thuế
Ô nhiễm MT
Mức độ: tuỳ thuộc nhiều vào năng lực qtri công
CS: cải thiện MT đầu tư, Có các CS ưu đãi (thuế), Tgia hiệp định qte lquan đến thúc đẩy đầu tư
Ptr GD
Đầu tư cho vốn nhân lực
CS: Đầu tư công=> cải thiện đk GD, khuyến khích người dân tgia đầu tư và ptr GD (qtrong: vđề động lực)
Kiểm soát tăng dso
Dân số tăng nhanh => (K/L) giảm và đầu tư vốn nhân lực hạn chế => GDP/người giảm
CS: hạn chế sinh = luật, triển khai các ctr KHH gđ, thực hiện bình đẳng giới
Khuyến khích
S và I
S dồi dào (S/Y cao)=> r thấp=> I tăng=> K tăng
=> CS: giảm thuế đánh vào khoản S
I/Y cao gắn vs tỷ lệ tăng trg, mức sống cao(do qđịnh trực tiếp đến K và K/L)
=> CS: giảm thuế I, tạo môi trg đầu tư thuận lợi
Phát triển
Pb với TTKT
Phát triển kinh tế: Nâng cao thật sự năng lực sx (tiến bộ CN, năng lực tổ chức,.....)
PTKT: TTKT + tiến bộ trong cơ cấu ktế + tiến bộ XH
Phát triển con người
HDI - gtri TB của
Chỉ số tuổi thọ
Chỉ số GD: tỷ lệ người lớn biết chữ, tỷ lệ nhập học
Chỉ số GDP: GDP thực tế đầu người
0<HDI<1, HDI cao p.á xếp hạng ptr cao
Ptr phải là ptr con người
ND: ko ngừng mở rộng cơ hội và năng lực lựa chọn của mọi người
Mục tiêu: Hướng đến everyone, cả thế hệ future
Phạm vi: ptr toàn diện các lĩnh vực
Chủ thể: tăng tiếng nói và sự tgia của đông đảo dân chúng
Đánh giá thành tựu tăng trưởng và phát triển bằng chỉ số phát triển con người (HDI)
Phát triển
bền vững
Ptr được duy trì dài lâu
Duy trì đc TTKT trong tgian dài
Đảm bảo công =XH, sự gắn kết XH
Giữ gìn và bảo vệ MT
ĐK: chất lượng thể chế