Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
B14: Lympho B và đáp ứng MD dịch thể - Coggle Diagram
B14: Lympho B và đáp ứng MD dịch thể
TB lympho B
Nguồn gốc: túi Fabricius ở chim, TB tiền thân ở gan bào thai, tủy xương người trưởng thành
Quá trình biệt hóa: 2 giai đoạn
giai đoạn 1: TB gốc -> tiền lympho B(chưa có SIg, chỉ có IgM) -> lympho B chín (SIgM,D,G)
giai đoạn 2: Lympho B chín -> máu ngoại vi -> biệt hóa thành TB plasma sx KT dịch thể (cần 2 tín hiệu, sự liên kết KN-KT và cytokin sx từ Th hoạt hóa là IL-2,4,5 (Đối với KN phụ thuộc tuyến ức, cần lympho T hỗ trợ
IL4, IL13: đổi IgM sang IgE, IgD
IL5, IL2: đổi IgM sang IgA
IL2, IFN: đổi IgM sang IgG1, IgG3
Đối với KN không phụ thuộc tuyến ức thì sự bổ trợ của lympho T 0 cần thiết, Lớp KT tạo ra chỉ là IgM và 0 tạo được trí nhớ MD
Kháng thể dịch thể (globulin miễn dịch)
ĐN: là tất cả các protein huyết thanh và nước tiểu có tính KN
Cấu trúc: 1 hay nhiều đvị, mỗi đvị là 1 pr có 4 chuổi polipeptide, 2 chuổi nặng và nhẹ, được nối bằng cầu Đisulfua, 3 mảnh: 2 mảnh Fab có 1 vị trí KN và 1 mảnh Fc có tính KN
Các lớp của globulin MD
IgA(15-20%): IgA1,2, có trong các dịch tiết như nước bọt, nước mắt, nước mũi, sữa, dịch tiết đường sinh dục, tiết niệu, ống tiêu hóa...-> KT bảo vệ tại chỗ
IgM(10%): 5 đơn vị -> có khả năng kết hợp mạnh vs các quyết định KN, hoạt hóa bổ thể mạnh nhất, là KT xuất hiện đầu tiên khi có KN xâm nhập
IgG(70-75%): cao nhất trong máu, gồm IgG1,2,3 có khả năng hoạt hóa bổ thể và IgG4, vận chuyển qua rau thai vào máu thai nhi, ĐƯMD thứ phát, là lớp globulin miền dịch độc quyền kháng độc tố
IgD(1%): chức năng thụ thể của quá trình trưởng thành, biệt hóa TB B
IgE(0.004%): KT dịch thể, bám trên TB Mast và BC ái kiềm, KT liên quan đến bệnh dị ứng và phản phệ
Chức năng sinh học của globulin MD
Nhận biết và phản ứng đặc hiệu với KN
Hoạt hóa bổ thể
Tương tác với các TB khác