Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Liệt kê các công thức đã học - Coggle Diagram
Liệt kê các công thức đã học
các công thức tính thuế TNCN
Công thức tính thuế TNCN từ tiền lương tiền công
TNCN = TNTT x thuế suất
Đối với cá nhân cư trú
Không có HĐLĐ , hoặc HĐLĐ dưới 3 tháng
Thuế TNCN = TNTT x 10%
Nếu không muốn bị khấu trừ thì NLĐ làm bảng cam kết 08/KT-TNCN. Điều kiện là Thu nhập < 2 triệu
Có hợp đồng lao động dài hạn
Thuế TNCN = TNTT x biểu thuế suất lũy tiến
Biểu thức
lũy tiến từng phần, THEO NĂM
Bậc 1: 60.000.000 x 5%
Bậc 2: (120.000.000 – 60.000.000) x 10%
Bậc 3: (216.000.000- 120.000.000) x 15%
Bậc 4: (384.000.000 – 216.000.000) x 20%
Bậc 5: (624.000.000 – 384.000.000) x 25%
Bậc 6: (960.000.000 – 624.00.000) x 30%
Bậc 7: (1.670.666.667 -960.000.000) x 35%
TNTT = TNCT - (giảm trừ bản thân + NPT+ BHBB) -từ thiện
Đối với cá nhân không cư trú
Thuế TNCN = TNTT x 20%
Đối với cá nhân có thu nhập nước ngoài
Thuế TNCN toàn cầu = TNTT toàn cầu x biểu thuế suất lũy tiến
TNTT toàn cầu =TNCT toàn cầu(TNCT tại VN + TNCT tại NN) - các khoản giảm trừ-từ thiện
Nếu phát sinh khấu trừ thuế tại NN
Thì xác định số thuế TNCN đã nộp ở NN theo giá trị nhỏ giữa số thuế theo biêu thuế suất tại VN
MIN= (Tổng số thuế TNCN toàn cầu x tổng TNCT ở NN) / Tổng thu nhập toàn cầu
Đối với cá nhân lương net
Thuế TNCN = TNTT x thuế suất lũy tiến
TNTT = TN thực nhận + các khoản trả thay - các khoản giảm trừ
biểu tính thu nhập tính thuế
từ thu nhập quy đổi ( lương net)
CÁCH 1
bậc 1: 0+5%TNTT
bậc 1: 0-5->5% =mức tối đa của ngưỡng này là 5.000.000 X 5% = 250.000 (0.25tr)
bậc 2: 0,25 trđ + 10% TNTT trên 5 trđ
bậc 2 :5-10->10%= 5.000.000 x 5%+(10.000.000-5.000.000)x10% = 750.000 (0.75tr)
bậc 3:
0,75 trđ + 15% TNTT trên 10 trđ
Bậc 3: 10-18->15% = 750.000+(18.000.000-10.000.000)x 15%= 1.950.000 (1.95tr)
Bậc 4:1,95 trđ + 20% TNTT trên 18 trđ
bậc 4: 18-32->20% = 1.950.000+(32.000.000-18.000.000)x 20% = 4.750.000(4.75tr)
Bậc 5: 4,75 trđ + 25% TNTT trên 32 trđ
bậc 5:32-52->25%= 4.750.000+(52.000.000-32.000.000)x25% =9.750.000
Bậc 6: 9,75 trđ + 30% TNTT trên 52 trđ
bậc 6:52-80->30%= 9.750.000+(80.000.000-52.000.000)x30%=18.150.000(18.15tr)
Bậc 7: 18,15 trđ + 35% TNTT trên 80 trđ
bậc 7: >80 ->35%= 18.150.000+(phần vượt x 35%)
CÁCH 2
5% TNTT
bậc 1: 0+5%------>CÁCH 2: 5% x TNTT --->5%TNTT
10% TNTT - 0,25 trđ
bậc 2: 0.25+10%(tntt-5)------>CÁCH 2: 0.25-10%x5 +10%x TNTT --->10%TNTT-0.25
15% TNTT - 0,75 trđ
bậc 3: 0.75+15%(TNTT-10)------>CÁCH 2: 0.75-15%x10+15% x TNTT --->15%xTNTT-0.75
20% TNTT - 1,65 trđ
BẬC 4: 1.95+20%(TNTT-18)------>CÁCH 2: 1.95-20%x18+20% x TNTT --->20%TNTT-1.65
25% TNTT - 3,25 trđ
BẬC 5: 4.75+25%(TNTT-32)---> 25%TNTT-3025
30 % TNTT - 5,85 trđ
BẬC 6: 9.75+30%(TNTT-52)-->30%TNTT-5.85
35% TNTT - 9,85 trđ
BẬC 7: 18.150+35( TNTT-80)-->35%TNTT-9.85
Công thức tính thuế TNCN từ hoạt động khác
TN từ hoạt động kinh doanh
Từ cho thuê TS( nhà ở, kho..) TNCN= TNTT x 5%
Từ đại lý xổ số, trúng thưởng,đa cấp TNCN = TNTT x5%
Từ khoán dv,xây dựng không bao NVL. TNCN = TNTT x2%
Từ sx vận tải TNCN= TNTT x 1,5%
Từ kinh doanh khác TNCN = TNTT x 1%
5.TN từ chuyển nhượng ,chuyển giao bản quyền
TNCN = TNTT x 5%
Trong đó TNTT = TNCT - 10 triệu
4.TN từ BĐS
TNCN = TNTT x 2%
Trong đó TNTT = giá trị tài sản
6.TN từ trúng thưởng
TNCN = TNTT x 10%
Trong đó TNTT = TNCT - 10 triệu
7.TN từ quà tặng, thừa kế
TNCN = TNTT x 10%
Trong đó TNTT = TNCT - 10 triệu
2.Thu từ đầu tư vốn
TNCN = TNTT x 5%
Nếu nhận cô tức bằng cổ phiếu thì không tính thuế
Khi chuyển nhương phần cổ tức đó
TNCN = TNTT x 5% .
Trong đó TNTT = giá bán và giá chuyển nhượng , giá nào thấp thì lấy
TÍnh luôn thuế TNCN từ chuyển nhượng = TNTT x 0.1%
Trong đó TNTT là giá chuyển nhượng
Các trường hợp được miễn :
Lãi từ tiền gửi ngân hàng , tổ chức tín dụng
Lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, trái phiếu
Lãi từ cổ tức Công ty TNHH và Công ty MTV
3.TN từ chuyển nhượng vốn
Đối với vốn từ công ty cổ phần và cá nhân không cư trú
TNCN = TNTT x 0,1 %
Trong đó: TNTT = Giá chuyển nhượng
Đối với vốn từ công ty TNHH, hợp doanh
TNCN = TNTT x 20%
Trong đó : TNTT = ( Giá giá bán - giá mua)
các công thức tính thuế GTGT
Theo PP khấu trừ
Thuế GTGT = GTGT đầu ra - GTGT đầu vào
Trong đó GTGT đầu vào= PS+ kỳ trước chuyển sang
Nếu như GTGT dùng chung thì phân bổ VAT nếu có hoạt động không chiu thuế, không được khấu trừ
Thuế GTGT không khấu trừ =
( Tổng VAT dùng chung x DT không chịu thuế) / Tổng doanh thu
Theo PP trực tiếp
Thuế GTGT = Doanh thu x Thuế suất
VAT đầu vào không khấu trừ nên cộng vào giá trị hàng hóa
Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu theo quy định từng hoạt động
Từ Phân phối , cung cấp hàng hóa : 1%
Dịch vụ , xây dựng không bao thầu NVL : 5%
SX, vận tải , dịch vụ có gắn với hàng hóa,xây dựng bao thầu NVL :
3%
Hoạt động kinh doanh khác : 2%
Các công thức tính thuế Nhập khẩu
Thuế NK = giá tính thuế NK x thuế suất NK
= giá CIF x thuế suát NK
Giá CIF: là giá về đến cảng bên mua đã bao gồm phí vận chuyển
Giá CIF = Giá FOB+ Phí vận chuyển + Bảo hiểm
Giá FOB = Giá CIF -( Phí vận chuyển + Bảo hiểm)
Thuế GTGT NK= Giá tính thuế GTGT NK x Thuế suất
Trong đó: Giá tính thuế GTGT NK = ( Giá đã có thuế TTĐB + phí BVMT) x Thuế suất GTGT NK
Giá tính thuế GTGT NK = ((Giá FOB+phí vận tải+Phí Bảo hiểm)+ Thuế NK + Thuế TTĐB+ phí BVMT
Giá tính thuế GTGT NK = Giá tính thuế NK + Thuế NK + Thuế TTĐB ( nếu có) + Thuế BVMT ( nếu có)
Giá tính thuế GTGT NK = Giá CIF + Thuế NK + Thuế TTĐB+ phí BVMT
Giá tính thuế TTĐB NK= Giá tính thuế NK + Thuế NK
Thuế NK = giá tính thuế NK x thuế suất NK ==> Giá tính thuế TTDB NK = Giá tính thuế NK + ( giá tính thuế NK x thuế suất NK)
=> Giá tính thuế TTĐB = Giá tính thuế NK (1+Thuế suất NK)
==> Giá tính thuế NK = Giá tính thuế TTĐB /(1+thuế suất NK)
Giá tính thuế GTGT = Giá tính thuế ttđb + thuế tiêu thụ đặc biệt - phí bvmt
Các công thức tính thuế Xuất khẩu
Thuế XK = giá FOB x Thuế suất
Giá FOB là giá xuất tại cảng XK
Gía FOB = Gía CIF - phí vận tải quốc tế - Phí bảo vệ môi trường
Thuế GTGT XK = 0
Các công thức tính thuế TTĐB
Thuế TTĐB = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất
Giá tính thuế TTĐB = Giá CIF x thuế suất TTĐB= Giá FOB + phí VC + phí BH + Thuế NK
Trường hợp không có phí BVMT
Gía tính thuế TTĐB = Giá tính thuế GTGT / (1+ thuế suất TTĐB)
Trường hợp có phí BVMT
Gía tính thuế TTĐB = (Giá tính thuế GTGT - phí BVMT ) / (1+ thuế suất TTĐB)
Giá tính thuế TTĐB NK= Giá tính thuế NK + Thuế NK
Giá tính thuế GTGT = Giá tính thuế ttđb + thuế tiêu thụ đặc biệt - phí bvmt
==>Giá tính thuế GTGT = Giá tính thuế ttđb + (giá tính thuế TTĐB x thuế TTĐB) - phí bvmt
=>Giá tính thuế GTGT = Giá tính thuế ttđb (1+thuế suất TTĐB)-+phí bvmt
==> Giá tính thuế TTĐB = (Giá tính thuế GTGT -Phí BVMT )/(1+ thuế suất TTĐB)
Giá tính thuế TTĐB NK= Giá tính thuế NK + Thuế NK
Các công thức tính thuế TNDN
Dạng tính xuôi
Thuế TNDN = TNTT x thuế suất
Trong đó:
TNTT = TNCT -TN miễn thuế - lỗ được chuyển
TNCT = DT- chi phí được trừ + TN khác
Dạng tính ngược
Thuế TNDN = ((Lợi nhuận kế toán trước thuế + Chi phí ko đc trừ ( ko hợp lý hợp lệ) - Thu nhập miễn thuế - Lỗ được chuyển – Quỹ phát triển CNKH) x thuế suất