Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tương lai hoàn thành tiếp diễn - Coggle Diagram
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Công thức
Khẳng định
S + will + have + been + V-ing
By the end of this year, James will have been working in National Bank for 5 years.
Phủ
định
S + will not + have + been + V-ing
They won’t have been living in Hanoi for 10 days by next week.
Nghi vấn
Will + S (+ not) + have + been + V-ing +… ?
Will Mr. Smith have been teaching for 20 years when he retires?
Dấu hiệu nhận biết
by then: tính đến lúc đó
by this June,…: tính đến tháng 6 năm nay
by the end of this week/ month/ year: tính đến cuối tuần này/ tháng này/ năm [này.]
by the time + 1 mệnh đề ở thì hiện tại đơn (by the time he comes back)
Định nghĩa
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
Cách dùng
2
Dùng để diễn tả 1 hành động sẽ hoàn thành vào 1 thời điểm cho trước ở tương lai, trước khi hành động hay sự việc khác xảy ra.
I’ll have finished my work by noon.
1
Dùng để diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai và vẫn chưa hoàn thành.
By July, we’ll have been living in this house for 7 years.