Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NGƯNG TIM-NGƯNG THỞ - Coggle Diagram
NGƯNG TIM-NGƯNG THỞ
NGUYÊN NHÂN
NGƯNG THỞ
-
-
-
-
vết thương mặt, hàm, làm tụt đáy lưỡi vào trong, ứ đọng máu, đờm rãi
-
ĐỘNG TÁC CẤP CỨU
-
B1: lay nhẹ, sờ để đánh trẻ có tỉnh hay không. nếu k đáp ứng, gọi lớn trẻ
B2: nhờ giúp đỡ, tiến hành hồi sức cơ bản 1', gọi cấp cứu
-
B4: Ngửa đầu, 1 tay đặt trên trán, tay kia nâng cằm, đầu trẻ ngửa vừa phải ra sau
B5: Ktra dị vật và chất ói, nếu chất lỏng dùng gạc lấy ra, cứng thì dùng tay
-
B7: Đặt miệng phủ hết miệng của trẻ, hít hơi mạnh thổi chậm và sâu cho đến khi thấy lồng ngực của trẻ nâng lên (2 lần, mỗi lần 1,5s, nghỉ 1,5s giữa các lần), bịt mũi >1t
B8: xác định ngừng tim bằng cách bắt mạch trung tâm.
1t bắt mạch cảnh ở cổ: 2-3 ngón tay xđ sụn giáp, dò từ từ bằng ngón tay từ sụn giáp đến chỗ hõm xuống nằm giữa cơ ức đòn chũm và khí quản trong 5s.<1t bắt mạch cánh tay
- Ngưng thở, còn mạch giúp thở với tần số 20-22l/m
- k có mạch thì vừa ấn tim ngoài lồng ngực vừa giúp thở
-
B10: tìm vị trí ấn tim
- tìm đầu xương ức, nơi nối giữa xương ức và xương sườn, đặt gót bàn tay phía trên mức này
- giữ các ngón tay k chạm vào lồng ngực, trong lúc ấn cánh tay phải thẳng, cùi chỏ k gập lại, vai ở vị trí sao cho lực đẩy trực tiếp xuống gót bàn tay ấn ngực sâu 2-4cm, 100l/m, ấn 30 lần
B11: kết hợp ấn tim ngoài lồng ngực, ấn tim 30l, thổi ngạt 2c<4t ấn với 2 ngón tay
B12: đánh giá hồi sức, ktra nhịp thở và mạch trung tâm
B13: gọi cấp cứu, cung cấp thông tin địa chỉ, sdt, xảy ra chuyện gì, tình trạng
TRIỆU CHỨNG
NGƯNG THỞ
ngưng thở, sống thêm đc 4-5'
tái nhợt, k thở, k nghe tiếng tim
môi tím, k thở, tim còn đập
NGỪNG TIM
-
ktra mạch trung tâm: 1 tay giữ đầu ngửa, tay còn lại dùng 2,3 ngón tay xác định sụn giáp
-