Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tính chất vật lý của đất, Sét (Clay), Thịt (Silt), Cát (Sand), Phân loại,…
-
Sét (Clay)
-
-
-
Khi ướt rất dính, dẻo, dễ nặn
-
-
Đất càng già thì càng nhiều clay (sand, silt bị phong hóa)
-
Thịt (Silt)
-
-
-
Giữ nước tốt, có nhiều dinh dưỡng
-
-
Cát (Sand)
Đặc điểm cơ bản không đổi của đất, là tính chất quan trọng nhất cần xác định
-
-
Nhám, chỉ kết dính khi rất ướt
Ít chất dinh dưỡng, giữ ít nước
-
Phân loại
Cấu trúc (Structure)
-
-
Đất nông nghiệp: tầng mặt cấu trúc hạt, tầng B cấu trúc lăng trụ/ khối
-
-
-
-
-
Dung trọng
(Bulk Density)
-
-
-
Tơi xốp, bí chặt của đất. Tính mùn, nước
-
Ý nghĩa
-
Chế độ thoát nước, thông khí
-
-
-
-
Sa cấu đất là sự phối hợp % cát, thịt và sét (rời rạc)
-
-
-