Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁC CÔNG THỨC THUẾ ĐÃ HỌC - Coggle Diagram
CÁC CÔNG THỨC THUẾ ĐÃ HỌC
THUẾ TNCN
1/Kinh doanh
Thuế = DT* Thuế suất
DV, XD không bao thầu nguyên liệu
2%
SX, vận tải, DV có gắn với HH , XD có bao thầu NVL
1.5%
Phân phối, cung cấp HH
0.5%
Hoạt động KD khác
1%
5,6,7/ Thừa kế, quà tặng, trúng thường
Thuế TNCN= TNTT*10%
Thuế TNCN= (Giá trị nhận được -10tr) *10%
Thuế TNCN= ( (Thu nhập thực nhận sau thuế-10tr)/0.9)*10%
TNTT:
Giá trị giải thưởng nhận được theo từng lần trúng thưởng
Giá trị tài sản, quà tặng nhận được
Phần vượt 10.000.000 đồng
4/ Chuyển nhượng BDS
Thuế TNCN= Giá chuyển nhượng *2%
8,9/ Bản quyền, Nhượng quyền thương mai
Thuế TNCN= TNTT*5%
Thuế TNCN= (Giá trị theo từng hợp đồng -10tr) *5%
Thuế TNCN= ( (Thu nhập thực nhận sau thuế-10tr)/0.95)*5%
TNTT:
Giá trị theo từng hợp đồng
Phần vượt 10.000.000 đồng
3/Chuyển nhượng vốn
Chuyển nhượng vốn góp (Cty hợp danh, TNHH)
Thuế TNCN= TNTT*20%
TNTT= Giá bán- giá mua-Cp được trừ
Chuyển nhượng chứng khoán( Cty CP)
Thuế TNCN= Giá chuyển nhượng * 0.1%
2/Đầu tư vốn
Thuế TNCN= TNTT*5%
Thu nhập tính thuế
Lãi cho vay trừ lãi tiền gửi ngân hàng
Cổ tức nhận được từ góp vốn mua cổ phần
Lợi tức nhận được do tham gia góp vốn
Phần tăng thêm của giá trị vốn góp nhận được khi giải DN, chuyển đổi mô hình hoạt động, hoặc chia tách, hợp nhất khi rút vốn
Thu nhập từ trái phiếu, tín phiếu hoặc giấy tờ khác
Thu nhập góp vốn bằng hiện, danh tiếng, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế
Thu nhập từ cổ tức trả bằng cổ phiếu
, từ lợi tức ghi tăng vốn,
Khi chuyển nhượng cổ phiếu thì phát sinh thuế TNCN
Chuyển nhượng chứng khoán
Chuyển nhượng vốn nếu:
Giá chuyển nhượng > Mệnh giá
-> Thuế TNCN= Mệnh giá X SL X 5%
Giá chuyển nhượng< Mệnh giá
-> Thuế TNCN= Giá chuyển nhượng X SL X 5%
10/ Tiền lương/tiền công
Cá nhân không cư trú
: Thuế TNCN= TNCT* 20%
Cá nhân cư trú
Không có HDLD/HDLD dưới 3 tháng,chi trả >2tr/lần
Thuế TNCN= TNTT*10%
HDLD> 3 tháng
Thuế TNCN= TNTT* thuế suất
TNTT= TNCT- Các khoản giảm trừ
TNCT= Tổng TN- Các khoản TN miễn thuế
Các khoản giảm : Bản than, người phụ thuộc, BH, quỹ hưu trí tự nguyện, từ thiện, nhân đạo...
THUẾ XUẤT/NHẬP KHẨU
Thuế Xuất/ nhập khẩu phải nộp=Số lượng Đơn vị từng mặt hàng Xuất/nhập khẩu ghi trong tờ khai hải quan X Trị giá tính thuế tính trên 1 đơn vị X Thuế suất của từng mặt hàng
Trị giá tính thuế:
Nếu là hàng Xuất khẩu: Là giá bán của HH tính đến cửa khẩu KHÔNG bao gồm phí BH quốc tế(I),Phí vận tải quốc tế (F)--> Tức giá FOB
Nếu là hàng Nhập khẩu: Trị giá TT= FOB+F+I=giá CIF( Giá bao gồm BH quốc tế+Phí vận tải quốc tế)
THUẾ TTDB
Thuế TTDB Hàng NK phải nộp
=Giá tính thuế TTDB* Thuế suất thuế TTDB
=(Giá tính thuế NK+Thuế NK)*Thuế suất thuế TTDB
Thuế TTDB= Giá tính thuế TTDB*Thuế suất thuế TTDB
Giá tính thuế là giá bán ra chưa có thuế TTDB và GTGT
HH chịu thuế TTDB: Hàng Xuất/nhập khẩu, rượu, bia,thuốc lá, xì gà, ô tô dưới 24 ,Xe mô tô, tàu bay, du thuyền, xăng các loại, điều hòa công suất từ 90.000 BTU trở xuống, bài lá, vàng mã, hàng mã
DV chịu thuế TTBD: Kinh doanh vũ trường, matxa, casino,karaoke, kinh doanh đặt cượ, , xổ số...
Nếu thuế TTDB được khấu trừ thì việc khấu trừ được thực hiện khi kê khai thuế
Thuế TTDB phải nộp= Thuế TTDB của HH chịu thuế TTDB bán ra trong kỳ-Thuế TTDB đã nộp đối với HH/NVL ở khâu NK hoặc đã trả ở khâu nguyên liệu mua vào tương số HH bán ra trong kỳ
Giá tính thuế TTDB
- Đối với HH SX trong nước/ Nhập khẩu:
Giá tính thuế TTDB=(Giá bán chưa có thuế GTGT-Thuế BVMT(nếu có)/(1+Thuế suất thuế TTDB)
- Đối với hàng NK tại khâu NK
= Giá tính thuế NK+ Thuế NK
THUẾ GTGT
Thuế GTGT hàng NK phải nộp
=( Giá NK+Thuế NK+Thuế TTDB+Thuế BVMT)* Thuế suất thuế GTGT