Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương III. Tài nguyên rừng & đa dạng sinh học - Coggle Diagram
Chương III. Tài nguyên rừng & đa dạng sinh học
I. Tài nguyên rừng
Vai trò của rừng
Vai trò (h.c4/30,31)
Về mặt sinh thái
Về bảo vệ mtr
Về cung cấp tài nguyên
Phân loại (h.c4/31/b1)
Theo vai trò của rừng
Rừng phòng hộ
Rừng đặc dụng
Rừng sx
Theo độ giàu nghèo của rừng
Rừng giàu
Rừng trung bình
Rừng nghèo
Tài nguyên rừng trên TG (h.c4/31)
Tài nguyên rừng ở VN (h.c4/31)
Năm 2019: độ che phủ rừng 41.89%
II. Đa dạng sinh học (h.c4/32)
Sinh quyển/Hệ sinh thái -> Quần xã -> Quần thể -> Cá thể
Đa dạng sinh học ở VN
TV (h.c4/32)
ĐV (h.c4/33)
Suy giảm đa dạng sinh học (h.c4/35/b1)
Nguyên nhân trực tiếp
Nguyên nhân sâu xa
8 khu dự trữ sinh quyển TG
KDTSQ rừng ngập mặn Cần Giờ,2000
KDTSQ Cát Tiên, 2001
KDTSQ quần đảo Cát Bà, 2004
KDTSQ đất ngập nước ven biển 3 tỉnh ĐBSH (Ninh Bình,
Nam Định
& Thái Bình),2004
KDTSQ ven biển & biển đảo Kiên Giang,2006
KDTSQ miền tây Nghệ An, 2007
KDTSQ Cù Lao Chàm (Quảng Nam), 2009
KDTSQ Mũi Cà Mau (Cà Mau), 2009