Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
IPL - Coggle Diagram
IPL
thông số máy
-
(trẻ hóa da)
tác độgn mô sợi liên kết , nhiệt k quá nhiều như laser vi điểm làm da săn săn nhẹ
-
-
-
-
pokiloderma of civatte ( tam chứng dan mạch nám má xạm da teo da mỏng da) thường xra ng dùng cor hoặc tx nắng nhiều
-
port wine stain
trẻ em đỏ tươi, càng lớn càng sậm màu xanh
bản chất bớt rv : vừa dãn mao mạch vừa dãn tiểu đm sau mao mạch nữa nên càng lớn tiểu tm phát triển theo nên màu sậm đi.
-
đáp ứng ls mm
-
-
đáp ứng ls
-
triệt lông : rát, hồng ban
, vài ngày sau chỗ chân lông sần lên nốt sần
-
chăm sóc sau
3-5d đầu bôi cor, dưỡng ẩm
-
tái khám
-
-
melanin : bớt sâu hori iot thif6-8 tuần, nông vs rám má 4-6 tuần
đầu 530-750: mục tiêu hấp thụ: melanin, Hb đặc biệt Hb02 đỉnh 500-600 . Nước hầu như k hấp thụ
Melanin
nông : điều trị đc melanin lớp bì, thượng bì
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-