Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
tuần hoàn - Coggle Diagram
tuần hoàn
tim
sợi cơ tim. hệ thống nút tự động
cơ tim
cấu trúc
mỗi sợi cơ là một tb cơ
vưa giống cơ vân vừa giống cơ trơn
có sợi actin và myosin=>co giãn như cơ vân
nhân cx nằm ở giữa trục sợi cơ
mỗi sợi đều có màng bao bọc riêng
dọc 2 bên sợi cơ kề nhau màng sợi cơ hoà vào nhau 1 đoạn-> cầu lan truyền hưng phấn->tim hoạt động như 1 hợp bào
chức nhiều glycogen
nhu cầu oxi cao hơn tb cơ khác
màng tb có các kênh cacil chậm và natri nhanh
đặc tính sinh lí
tính hưng phấn: khả năng đáp ứng với kích thích
HĐ theo quy luật "tất cả hoặc không"
kích thích có cường độ dưới ngưỡng->k đáp ưng
cường độ kích thích băng/trên ngưỡng->đáp ứng co cơ tối đa
tính trơ có chu kì:tính k đáp ứng với kích thích
kích thích vào lúc tim đang co thì tim k đáp ứng(gđ trơ)
kích thích vào lúc cơ tim giãn-> tim co bóp phụ(ngoại tâm thu)
sau ngoại tâm thu tim giãn và nghỉ kéo dài(nghỉ bù)
tính nhịp điệu:khả năng phát xung nhịp nhàng
nn:rò rỉ Na vào tb nút
tần số phát xung
nút xoang 70-80 xung/p
nút nhĩ 40-60 xung/p
bó his 30-40 xung/p
mang purkinje 15-40 xung/p
tính dẫn truyền
tốc độ dẫn truyền cơ tim khác hệ thống nút
cơ TN và TT0.3-0.5m/s
nút NT 0.2m/s
mạng P 1.5-4 m/s
hệ thống nút
có khả năng tự phát và dẫn truyền xung động
gồm các tb có tính hưng phấn cao
nút xoang: TNP
; nhận chi phối của sợi tk giao cảm và phso giao cảm(dây X)
chỗ TMC trên đổ v TNP
nút nhĩ thất:TNP
cạnh lỗ XTMV đổ vào TNP
chịu sự chi phói tk của hệ giao cảm và dây X
bó his
đi từ nút nhĩ thất->vách liên thất->chia 2 nhánh chạy dưới nội tâm mạc ->2 tâm thất->mạng purkinje
chỉ nhận các sợi của htk giao cảm
chu kì hoạt động của tim
2 gđ
nhĩ thu
nhĩ co->as TN >TT
van nhĩ thất mở
máu chảy từ TN->TT
0.1s nghỉ 0.7s
as TT tăng trong thời gian nhĩ thu
thất thu
thất co
2gđ
tăng áp
0.05s
cơ thất co
as TT>TN-> van nhĩ thất đóng
as TT<đm nền->chưa mở van tổ chim-> máu trong TTP giữ nguyên->co đẳng tích
tống máu
as TT>ĐMC và ĐMP->mở van tổ chim->máu phun vào đm
TT vẫn co bóp->V TT nhỏ lại
2 thì
thì tống máu nhanh: 0.09s, 4/5 máu TT->đm
thì tống máu chậm:0.16s, 1/5 máu->đm
*tâm trương toàn bộ
TT giãn trong lúc nhĩ giãn
as TT hạ xuống-> thấp hơn as đmc và đmp-> van tổ chim đóng(giãn đẳng tích)
as giảm tới khi as TT<as TN->van nhĩ thất mở->máu hút từ TN->TT
0.4s và giãn thêm 0.1s nx trong khi TN bắt đầu co
biểu hiện ngoài
mỏm tim đập
tiếng tim
T1(mỏm tim)
đóng các van nhĩ thất
mở van tổ chim
máu phun vào đm
T2(liên sườn 2 cạnh 2 bên x ức)
đóng van tổ chim
T3
do đột ngột ngừng căng thất lúc tâm trương
ở người khoẻ mạnh
T4:
do đột ngột giãn lúc nhĩ co
điều hoà hoạt động tim
tự điều hoà(cơ chế starling)
cơ chế tk và thể dịch
htk tự chủ
phó giao cảm
trung tâm:hành não(nhân dây X)
chi phối nút nhĩ thất
td
giảm tần số tim(đập chậm)
giản lực co bóp(yếu hơn)
giảm trương lực cơ(mềm hơn)
giảm tốc độ dẫn truyền xung động trong tim
giảm tính hưng phấn
chất trung giam hoá học: acetycholin
giao cảm
trung tâm tk: sừng bên chất xám
lưng 1-3->hạch giao cảm
cổ 1-7->hạch giao cảm
sợi sau hạch->nút xoang , nút nhĩ thất, bó his
td
tăng tần số tim(đập nhanh)
tăng lực co bóp(nhanh hơn)
tăng trương lực cơ(rắn hơn)
tăng tính huwng phấn
hoá chất trung gian: nonandrenalin
phản xạ điều hoà hoạt động tim
px giảm áp
px tăng nhịp tim