Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2 - 3, PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG CĂN CỨ VÀO - 54, NỀN KT THỊ TRƯỜNG - 57…
-
-
NỀN KT THỊ TRƯỜNG - 57
Hoạt động thep cơ chế thị trường, hàng hóa phát triển cao, mọi quan hệ sx đều qua thị trường, chịu tác động và điều tiết của các quy luật
đặc trưng - 58
đa dạng về chủ thể, hình thức sỡ hữu
-
-
kinh tế mở, quan hệ mật thiết giữa trong nước và ngoài
-
tiêu cực - 61
-
suy thoái môi trường, tài nguyên, xã hội
-
QUY LUẬT KT
CẠNH TRANH - 68
Phân loại
chủ thể cạnh tranh: người sx-sx, người td-td, người sx-sx
tính chất cạnh tranh: lành mạnh, ko lành mạnh
-
nội bộ và giữa các ngành
- nội bộ: cạnh tranh giữa những người sx trong cùng ngành với cùng một loại hàng hóa; mục tiêu: lợi nhuận; kết quả: tạo giá trị --> giá cả
- giữa các ngành: cạnh tranh của người sx giữa các ngành; kết quả: lợi nhuận; biện pháp: cạnh tranh giá cả, phi giá cả (dv chăm sóc kh)
- tích cực: động lực phát triển llsx, thúc đẩy nền kt thị trường
- tiêu cưc: cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực, mtr kinh doanh, phúc lợi xh
Về kinh tế: là sự ganh đua giữa những chủ thể để có được những ưu thế về sx, tiêu thụ và đạt lợi nhuận tối đa
-
LƯU THÔNG TIỀN TỆ - 66
M=PxQ/V - M là số tiền cần in; P là giá cả; Q là khối lượng hh, dv lưu thông; V là số vòng lưu thông của tiền
GIÁ TRỊ - 63
-
có 3 yêu cầu
-
xã hội có nhu cầu, quan hệ cung cầu
-
tác động
điều tiết sx, lưu thông hàng hóa
kích thích cải tiến kĩ thuật, hợp lí hóa sx nhằm tăng ns
-
VAI TRÒ THỊ TRƯỜNG - 55
thực hiện giá trị hàng hóa, là điều kiện cho môi trường sx phát triển
-
gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với thế giới
-
KN THỊ TRƯỜNG - 53
Nghĩa hẹp: sự trao đổi, mua bán hàng hóa gắn với một không gian, thời gian, địa điểm nhất định
Nghĩa rộng: tổng hòa tất cả các quan hệ mua bán, trực tiếp hoặc gián tiếp (vd: online)
-
-