Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHĂM SÓC COVID - 19 - Coggle Diagram
CHĂM SÓC COVID - 19
Tại cơ sở khám chữa bệnh
Xử trí cấp cứu
TH bệnh xác định
Có XN (+) với virus SARS-CoV-2
Khám và đánh giá nhanh mức độ LS
Ghi nhận DHST, các TC, SpO2, mức độ mất nước (khát nước, môi khô, dấu véo da dương)
Phát hiện dấu hiệu nặng: tím tái, RL tri giác, co giật, hôn mê, sốc...
Mức độ
Nhẹ
Trung bình
Nặng
Nguy kịch
Trẻ nhỏ
Mức độ trung bình
Ho hoặc khó thở, thở nhanh
Thở nhanh: ≥ 60 lần/p (
< 2 tháng
); ≥ 50 lần/p (
2-11 tháng
); ≥ 40 lần/p (
1-5 tuổi
), không có dấu hiệu VP nặng
Mức độ nặng
Ho hoặc khó thở
Ít nhất một trong các dấu hiệu: Tím tái / SpO2 < 93% / SHH nặng (thở rên, rút lóm lồng ngực) / được chẩn đoán VP và có dấu hiệu nặng (không thể uống/bú được; li bì hoặc hôn mê, co giật)
ĐT ban đầu khi tiếp cận F0
Đặt đường truyền TM
Glucolyte 2
(hoặc
Natriclorua 0,9%
) x 500ml truyền nhanh, nếu HA 90mmHg truyền 1000ml
Liệu pháp oxy và TD
Mức độ trung bình, nặng/nguy kịch
Thở oxy qua gọn mũi (
1-4 lít/p
), mask thường (
5-10 lít/p
), mask có túi dự trữ (
10-15 lít/p
). Nên dùng CPAP qua van Bousignac
Điều chỉnh để đạt
SpO2 ≥ 90%
(người lớn),
≥ 92-95%
(PN mang thai)
Trẻ em: đạt
SpO2 ≥ 94%
, ổn định điều chỉnh để đạt
SpO2 ≥ 96%
TD, phát hiện dấu hiệu nặng, thất bại để can thiệp (bóp bóng, đặt NKQ...)
Corticoid
Dexamethaxon
liều 6mg tiêm TM/uống
Có thể thay:
Hydrocortison
(TTM, viên): 100mg tiêm TM (người lớn), 0,5 mg/kg/lần (Trẻ em); uống
Methylprednisolon
16 mg/lần (người lớn)
HC viêm hệ thống ở trẻ em (MIS-C): 0,8 mg/kg/lần TTM (Trẻ em) hoặc uống
Prednisolon
: 40mg/lần (người lớn); 1 mg/kg/lần max 40 mg (trẻ em)
Thuốc chống đông máu
Mức độ nhẹ và trung bình
Nhận định
Toàn trạng
Tri giác, da, niêm mạc, cân nặng
Hô hấp
Sự thông thoáng đường thở, tần số thở, kiểu thở, mức độ khó thở, âm thở, SpO2, ho, khạc đờm, đau họng, đau tức ngực
Tâm lý
Hoang mang, lo lắng, sợ hãi, bồn chồn, lú lẫn, mê sảng
Tuần hoàn
M, HA, nhiệt độ, dấu hiệu đồ đầy mao mạch
Tiêu hóa
Nôn, buồn nôn, bụng chướng, cảm nhận mùi vị, số bữa ăn, SL màu sắc tính chất phân
Tiết niệu
Số lượng trong 24h, màu sắc, tính chất nước tiểu
Dấu hiệu cơ năng
Đau đầu, đau khớp, đau mỏi cơ
Bệnh nền
ĐTĐ, tăng HA, hen phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, suy giảm miễn dịch, RL đông máu, bệnh mạch vành...
Tiền sử
Tình trạng dị ứng, tiêm chủng, Viêm loét dạ dày, sử dụng chất kích thích, thói quen SH
Can thiêp
Kiểu thở không hiệu quả
TD tần số thở, kiểu thở, SpO2, DHST, màu da, niêm mạc, ho, viêm long ngày
2 lần
và khi cần, phát hiện sớm dấu khó thở
Bảo đảm thông thoáng đường thở
Quạt để thổi gió vào mặt
Trấn an tinh thần, HD NB thư giãn
NB đeo khẩu trang, VS hô hấp
HD hỗ trợ VS mũi họng
TH thở không hiệu quả, can thiệp oxy không xâm nhập: nằm đầu cao 30-40o, tư thế thoải mái/nằm sấp, hút đờm, toàn trạng, DHST, điều chỉnh oxy để SpO2 > 94%
Thực hiện thuốc kháng viêm, chống đông, dịu họng và các loại thuốc ĐT
TD, quản lý nhiễm kiềm/toan hô hấp (lơ mơ, lú lẫn, giật cơ, bàn tay rũ mềm)
TD TH > 60 tuổi, có bệnh nền
Tư thế
Ngồi dậy trên giường
Nằm tư thế thoải mái phù hợp
HD thay đổi tư thế thường xuyên, ngồi hoặc đi lại, vận động nhẹ nhàng -> hoạt động của cơ hoành tốt hơn, tránh ứ đọng đờm
Tập thở
Mục đích
Làm giãn nở lồng ngực, tăng khả năng tống đờm dịch giúp tăng thông khí vào phổi
Tư thế
Nằm ngửa đầu gối gập 45o / Ngồi / Đứng
Kỹ thuật
Tập thở chúm môi - Thở hoành
Thở chúm môi khoảng
5-10 lần
giúp đẩy từ phế quản nhỏ ra phế quản vừa
Tròn miệng, hà hơi
5-10 lần
, tốc độ tăng dần: giúp đẩy đờm từ phế quản vừa ra khí quản
Ho, hít vào thật sâu, nín thở, ho liên tiếp
2 lần
, lần 1 nhẹ, lần 2 nhanh mạnh để đẩy đờm ra ngoài
Tập ho hiệu quả
1. Thở có kiểm soát
: hít thở nhẹ nhàng trong 20-30s
2. Căng giãn lổng ngực
: Hít sâu bằng mũi, nín thở 2-3s và thở ra nhẹ, lặp lại 3-5 lần
3. Hà hơi
: Hít thật sâu, nín thở 2-3s, tròn miệng hà hơi đẩy mạnh khí ra ngoài. Lặp lại 1-2 lần
4. Khạc đờm và xử lý đờm
: khạc vào cốc, dùng khăn giấy lau miệng, đổ ngập dd Javen 1% rồi đậy kín
Tập thở chu kỳ chủ động
Tập thở với dụng cụ trợ giúp
Bóng cao su, bóng tay, dụng cụ chuyên dụng Spiroball
Tập vận động
Gắn liền với HĐ hằng ngày để duy trì, tăng sức mạnh cơ vùng chi, thân mình, đầu cổ
Lượng giá
Thông khí, trao đổi khí hiệu quả. Giảm mức độ lo âu, mệt mỏi, tình trạng tâm thần kinh ổn định
Sốt
Đo nhiệt độ 2 lần/ngày và khi cần
Hạn chế HĐ, MT thông thoáng, quần áo thoáng mát
Bù nước/điện giải bằng đường uống, thiết lập đường truyền
Dùng thuốc hạ sốt (> 39oC / ≥ 38,5oC - trẻ em)
TD tinh thần, hạ HA, nước tiểu
Lượng giá
Thân nhiệt duy trì bình thường (37 - <38o), không BC tăng thân nhiệt, không có dấu mất nước/nhiễm trùng
Nôn, buồn nôn
Nhận định tần suất, thời gian, mức độ, tính chất
Đánh giá cảm giác buồn nôn, yếu tố gây ra, pp giảm, tác động
HD tự TD, nhận ra, kiểm soát không dùng thuốc
Nghỉ ngơi và ngủ
Giảm hoặc loại bỏ yếu tố gia tăng
Báo cáo tình trạng, ktra đơn thuốc, TD
Lượng giá
NB hợp tác kiểm soát buồn nôn, giảm mức độ buồn nôn
Dinh dưỡng kém
Sở thích ăn uống, HD thực phẩm đa dạng đủ dinh dưỡng, giàu NL, ít chất béo
TD lượng TA, hàm lượng dinh dưỡng, calo
Tư thế đầu cao khi ăn, động viên dùng hết suất ăn, uống đủ nước, đảm bảo cân bằng dịch
VS răng miệng
Thực hiện thuốc đa sinh tố
Lượng giá
Tình trạng dinh dưỡng đầy đủ
Lượng nước vào ra cân bằng
Tiêu chảy
Tiền sử tiêu chảy, đánh giá thuốc có tác dụng đường tiêu hóa, chế độ dinh dưỡng
TD dấu hiệu, TC tiêu chảy, lượng nước vào ra, cân nặng
HD ghi lại màu, SL, tần suất, độ đặc của phân
Bù nước đường uống, điện giải, thuốc, truyền dịch
Ăn thường cuyên, nhỏ, bổ sung SL tăng dân, hạn chế TA kích thích ruột
Lấy phân nuôi cấy
TD, đánh giá da xung quanh hậu môn (màu, tính chất, viêm loét, kích ứng)
Tình trậng nhu động ruột, tiêu chảy
Thuốc men tiêu hóa
Lượng giá
Đại tiện phân mềm 1-2lần/ngày
Vùng da xung quanh hậu môn không kích ứng
Giảm đau bụng, lượng nước vào ra cân bằng
Tìm được ngX tiêu chảy, duy trì đàn hồi da, cân nặng bình thường
Hạn chế khả năng thực hiện HĐ sinh hoạt hằng ngày
Nhận định kiến thức, hành vi SK
GDSK hạn chế nhiễm khuẩn: dùng khẩu trang, VS hô hấp, tay, cá nhân, sửa đổi hành vi
Hỗ trợ tập hô hấp, vận động
Quản lý MT an toàn, phòng té ngã
Trao đổi thông tin SK, diễn tiến bệnh
Thư giãn, kết nối GĐ, bạn bè
Khuyến khích tự chăm sóc
Lượng giá
Hồi phục khả năng HĐ sinh hoạt hằng ngày, duy trì vận động, ổn định tâm lý
Hạn chế kiến thức tự CS
Nhận định kiến thức và hành vi SK
HD nôi quy khoa phòng
GDSK phòng ngừa lây nhiễm và kiểm soát nhiễm khuẩn: dùng khẩu trang, vệ sinh hô hấp, tay, cá nhân, sử đổi hành vi
Động viên, hỗ trợ tự CS
Thông tin SK, quá trình diễn tiến bệnh
Nâng cao kỹ năng sống, RLSK, hỗ trợ cai thuốc
Phối hợp với BS sử dụng chất gây nghiện
Tư vấn ra viện
Lượng giá
Định hướng hành vi SK đúng, cân bằng cuộc sống
Kiểm soát yếu tố nguy cơ lây nhiễm, nhận dạng nguy cơ
Phát hiện nguy cơ lây nhiễm
Mức độ nặng và nguy kịch
CS người bệnh
cấp I
Nhận định
Toàn trạng
Tuần hoàn
Hô hấp
Tiêu hóa
Tiết niệu
Thần kinh
Tâm lý
Thiết bị đang sử dụng
Thuốc, cận lâm sàng