Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KINH TẾ - Coggle Diagram
KINH TẾ
Dân số
Tổng dân số
125,440,000 người (hạng 11 trên thế giói)
Dân số có xu hướng giảm
Tỷ lệ sinh: 1.36 số lần sinh trên mỗi phụ nữ
Phân bố dân số
Mật độ dân số trung bình: 334 người/km2
Tập trung ở các vùng ven biển
49% dân số cả nước sống ở các thành phố lớn
Nam ít hơn nữ
Tuổi thọ của nữ giới: 89 tuổi
Tuổi thọ của nam giới: 79 tuổi
Tỷ lệ sinh rất thấp
Tuổi thọ trung bình cao nhất trên thế giới
Thống kê kinh tế và các hoạt động
Tổng sản phẩm quốc dân
GDP danh nghĩa 5.103 nhìn tỷ USD
Thu nhập trên mỗi đầu người
GDP bình quân đầu người: 40,704 USD
Thu nhập bình quân gia đình
GDP theo hộ gia đình: 55.5% Tổng GDP
Khoáng sản và tài nguyên
Có rất ít tài nguyên thiên nhiên, đa phần đều phải nhập khẩu
Chỉ trồng được một số cây trồng như lúa gạo và khoảng 1 nửa số lương thực phải nhập khẩu từ nước ngoài.
Giao thông vận tải
Phương thức
Không
Bộ
Sắt
Thủy
Đường sắt và đường bộ là 2 loại phương thức vận chuyển người và hàng hóa nội địa phổ biến nhất ở Nhật
Siêu cường quốc kinh tế biển, nhiều cảng biển
Ngành công nghiệp chính
Công nghiệp chế tạo
Sản xuất điện tử (mũi nhọn)
Xây dựng và công trình công cộng
Dệt
Đầu tư nước ngoài
Có xu hướng tăng lên và đạt 252.9 tỷ USD
Nước ngoài: 1.547 nghìn tỷ USD
Thống kê thương mại quốc tế
Cán cân thương mại thặng dư
Mặt hàng xuất khẩu chính: Ô tô, sắt thép, linh kiện bán dẫn, phụ tùng ô tô, xe máy, máy phát điện, nhựa.
Quốc gia xuất khẩu chính: Mỹ, Trung, EU, Hàn Quốc, Đài Loan
Mặt hàng nhập khẩu chính: dầu, khí gas hóa lỏng, quần áo, kinh kiện bán dẫn, than, dụng cụ âm thanh và vô tuyến
Quốc gia nhập khẩu chính: Trung Quốc, EU, Mỹ, Úc, Hàn Quốc
Mức độ của các hoạt động kinh tế không bao gồm trong hoạt động tạo thu nhập tiền mặt
Đóng góp: ODA, 10.37 tỷ US$ (2016)
Lực lượng lao động
Chỉ số phát triển con người rất cao
Nguồn lao động có tri thức, có tay nghề cao
Tỷ lệ thất nghiệp thấp
Cơ cấu lao động theo nghề
Dịch vụ
Công nghiệp
Nông nghiệp
Tỷ lệ lạm phát
0.979% (2018)
Kênh phân phối
Nhà bán lẻ
Phân phối các sản phẩm đến tay người tiêu dùng
Phương pháp vận hành phổ biến là tín dụng
Đa dạng ngành hàng với nhiều mức giá, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng
Một số loại nhà bán lẻ phổ biến: Cửa hàng bách hóa, Siêu thị và đại siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cửa hàng giảm giá, trung tâm bán đồ nội thất và gia dụng, hợp tác xã, hiệu thuốc, cửa hàng chuyên dụng, chuỗi cửa hàng 100 yên.
Trung gian bán buôn
Nguồn hàng giá sỉ
Khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp
Đa dạng ngành hàng
Phương pháp vận hành phổ biến là tín dụng
Một số nhà bán buôn phổ biến: Ginza, Asakusa, Shibuya, Odaiba,...
Mua hàng số lượng lớn
Thông tin chung
Tiền tệ (Yên Nhật, JPY, ¥)
Năm tài chính: 1/4 - 31/3
Nhóm quốc gia phát triển
Tổ chức kinh tế đã tham gia: APEC, WTO, CPTPP, Paris Club, OECD, G20, G7 và một vài tổ chức khác.