Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
pp xử lý nước thải kỵ khí - Coggle Diagram
pp xử lý nước thải kỵ khí
nguyên tắc
phân hủy chất hữu cơ , vô cơ có trong nước tahri tahfnh các chất khí CH4 VÀ CO2 trong đk ko có O2
việc chuyển hóa axit hưu cơ thành khsi metan sản sinh ra ít năng lượng
chất hữu cơ (CHO)nNS --> CH4 +CO2+H2+NH3+H2S+tế bào mơi
áp dụng để xử lý ổn định cặn và nước tahri công nghiệp có nồng độ BOD , COD cao BOD 10-30g/l
ưu
thiết kế đơn giản , chiếm ít diện tích mặt bằng
giá thành ko cáo
chi phí vận hành về năng lượng thấp
khả năng thu hồi năng lượng -biogas cao
không đòi hỏi cung cấp nhiều chất dinh dưỡng
lượng bùn sinh ra ít hơn 10-20 lần so vơi pp hiếu khsi và có tính ổn định cao
chịu đc sự thay đổi đột ngột về lưu lượng
hạn chế ô nhiễm khí
nhược
khơi động chậm
rraast nhạy cảm với các chất độc hại với sự thay đổi bất thường về tải trọng của công trình
xử lý nước thải chưa triệt để
ko loại bỏ đc P, N
nhạy cảm với nhiệt độ
tạo ra khí có mùi và ăn mòn
đk
nhiệt độ
khoảng 30-35 độ C --> tối ưu là 35 độ C
pH từ 6,5 đén 7,5
Chất dinh dưỡng : tỷ lệ COD:N:P = (400-1000)7:1
Độ kiềm tối ưu là 1500-3000 mg CaCO3/l
Muối (Na+, K+, Ca 2+)=< 0,2 g/l NaCl
Lipid : cần loại bỏ bởi các hợp chất rất khó bị phân hủy bởi vsv
Kim loại nặng cần được loại bỏ trước khi cho vào bể kỵ khí nhờ kết tủa cùng với carbonate và sulfide
bể UASB
Cấu tạo (hình vẽ trong word
nguyên lý hđ
thể tích nước thải đi dưới lên 0,6-0,9 m/giơ
nồng độ bùn trong bể lên tới 10-40g/l
vùng đáy có chiều cao 1/4 chứa cặn keo tụ với nồng độ 5-7%
phần trên là lớp bùn lơ lửng có nồng độ dao động từ 1-3 g/l
ưu
hiệu suất xử lý BOD lên tới 90% loại bỏ 97% chất rắn lơ lửng
vận hành đợn giản , an toàn , sd rộng rãi thích hợp nhiều loiaj nước thải
giảm thiểu tối đa mùi hôi
đạt đc quá trình oxy hóa và nitrat hóa sinh học mà ko cần thêm hóa chất
nhược
đòi hỏi đội ngũ vận hành có trình độ , hiểu biết và kinh nghiệm cao
thường xuyên theo dõi để khascws phục sự cố phát sinh trong vận hành như bùn ko phân tán , bết dính ,...
đk áp dụng
Nt có tỉ lệ BOD /COD > 0,5 chặng hạn như nước thải sinh hoạt , nước tahri chế biến hải sản ,...
duy trị DO=1,5-2mg/l
nhiệt độ tối ưu là 25 độ
pH tối ưu từ 6,5-7,5
giữ đc liều lượng bùn cao trong bể , duy trì hàm lượng dinh dưỡng theo tỉ lệ BOD:N:P = 100:5:1
nước thải có độ ô nhiễm vừa (BOD<1000mg/l)