Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐIỀU TRỊ
HIV/AIDS, Điều trị dự phòng sau phơi nhiễm - PEP - Coggle Diagram
ĐIỀU TRỊ
HIV/AIDS
Phương hướng điều trị
-
-
-
CS, dinh dưỡng, nâng cao thể trạng
Tiến hành ĐT khi
Có TC
lâm sàng
- Nhiễm nấm Cadidan tái phát ở niêm mạc
- Bạch sản dạng lông ở lưỡi
- Sốt kéo dài > 1 tháng
- Tiêu chảy kéo dài
- Gầy sút cân...
-
-
Kết hợp 2 loại thuốc
- Có biểu hiện LS
- CD4: 200-499 TB/mm3
- RNA: 5.000-10.000 bản sao/mm3
- Zidovudine 600mg/ngày x 3 lần uống (cách nhau 6h)
- Lamivudine 300mg/ngày x 2 lần uống
- Didanosine 250mg/ngày x 2 lần uống (30p trước ăn)
- Stavudine 80mg/ngày x 2 lần
- Zidovudine 600mg/ngày x 3 lần uống
- Didanosine 250mg/ngày x 2 lần uống (30p trước ăn)
Kết hợp 3 loại thuốc
- Chỉ có bệnh chỉ điểm (LS loại C)
- CD4 < 200 TB/mm3
- RNA > 10.000 bản sao/mm3
- Combivir (Zidovudine 300mg + Lamivudine 150mg) uống 2v/ngày
- Indinavir 2400mg/ngày x 3 lần/mỗi 8h (1h trước ăn / 2h sau ăn, uống nhiều nước)
- Zidovudine 600mg/ngày
- Didanosine 250mg/ngày
- Indinavir 2400mg/ngày
- Zidovudine 600mg/ngày
- Zalcitabine: viên 0,75mg x 3v/8h (tránh dùng với các thuốc kháng acid / thuốc có albumin)
- Indinavir 2400mg/ngày
-
-
-
-