Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Compozit - Coggle Diagram
Compozit
Ứng dụng của compozit trong đời sống
Vỏ động cơ tên lửa. Vỏ tên lửa, máy bay, tàu vũ trụ
Ống dẫn nước sạch, nước thô, nước nguồn composite (hay còn gọi là ống nhựa cốt sợi thủy tinh)
Ống dẫn nước thải, dẫn hóa chất composite, ống thủy nông, ống dẫn nước nguồn qua vùng nước ngập mặn, nhiễm phèn
Vỏ bọc các loại bồn bể, thùng chứa hàng, mặt bàn ghế, trang trí nội thất, tấm panel composite
Hệ thống ống thoát rác nhà cao tầng
Hệ thống sứ cách điện, sứ polymer, sứ silicon, sứ epoxy các loại sứ chuỗi, sứ đỡ, sứ cầu giao, sứ trong các bộ thiết bị điện, chống sét, cầu chì
Vật liệu sửa chữa, nâng cấp công trình dân dụng và công nghiệp, cụ thể như sợi carbon, sợi thủy tinh để gia cố các kết cấu công trình cầu cảng
Trám răng thẩm mỹ bằng Composite hiện nay là một giải pháp làm đẹp cũng như bảo vệ răng tránh khỏi việc tái phát của các bệnh lý răng miệng. Vật liệu trám răng Composite có màu sắc như răng thật, độ nén chịu lực và chịu sự mài mòn cao, an toàn đối với cơ thể giúp cải thiện tính thẩm mỹ cũng như ngăn ngừa các hư tổn của răng.
Quy trình
Bước 1: Tạo khuôn mẫu cho sản phẩm
Bước 2: Vệ sinh khuân và lau chống dính
Bước 3: Tạo lớp bề mặt cho sản phẩm
Bước 4: Trải lớp cốt cho sản phẩm
Bước 5: Đổ lớp nền cho sản phẩm
Bước 6: Trải sợi thủy tinh đổ nhựa chờ tách khuôn
Bước 7: Mài bỏ ba via hoàn thiện sản phẩm
Khái niệm
Compozit là vật liệu tổ hợp của hai hay nhiều thành phần. Để tạo thành vật liệu mới có tính chất trội hơn so với vật liệu thành phần.
Những vật liệu tổng hợp đã được con người sử dụng từ rất lâu trước đây. Khi con người biết trộn những viên sỏi nhỏ vào đất để làm gạch. Hay trộn bùn với rơm băm nhỏ để làm vách nhà,… Bê tông chính là loại vật liệu compozit và chúng cực kỳ phổ biến.