Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
VIÊM GAN VIRUS A, VIÊM GAN
VIRUS C, Thuốc DAA, VIÊM GAN, Lưu ý
Đồng…
VIÊM GAN VIRUS A
Đại cương
-
- Họ Picornaviridae
- Kích thuốc rất nhỏ
- Hình khối đa diện (hình cầu)
- d = 28 nm
- Không có vỏ bao ngoài
Dịch tễ
Lưu hành cao
- Châu Á, Phi, Mỹ Latinh và Trung Đông
- Tỷ lệ kháng thể HAV IgG đạt 90% (người lớn), hầu hết trẻ em bị nhiễm
Trung bình
- Châu Á, Âu
- 50 - 60% người lớn, 20 - 30% trẻ em 10t
-
-
-
Triệu chứng
Lâm sàng
- Sốt, đau mỏi cơ, nhức đầu, chán ăn, mộ mỏi, nước tiểu sẫm màu, vàng mắt - da
- Diễn biến nhẹ và tự khỏi
- Ở nguời lớn: rầm rộ và kéo dài hơn
Cận lâm sàng
- ALT, AST tăng
- Bilirubin máu tăng
- IgM anti - HAV (+)
- Virus VGA trong máu và phân của NB bị nhiễm 2 tuần
Chẩn đoán
Xác định
Dịch tễ
- TX với thực phẩm / nguồn nước bị ô nhiễm
- Trực tiếp QHTD - hậu môn
- Trực tiếp với người VGA
Lâm sàng
Chán ăn, mệt mỏi, vàng mắt - da
-
Phân biệt
NgX gây viêm gan khác: viêm gan nhiễm độc, viêm gan do virus khác, viêm gan tự miễn,...
NgX gây vàng da khác: lepspirosis, sốt rét,..., căn nguyên gây tắc mật (u, sỏi)
Điều trị
-
Hỗ trợ
Chế độ CS
- Nghỉ ngơi HĐ nhẹ
- Ăn giàu đạm, vitamin, giảm mỡ ĐV, tăng hoa quả tươi
- Không rượu, bia, thuốc, chất gây độc cho gan
Thuốc
- T. bảo vệ màng TB gan: nhóm BDD
- T. tăng cường chuyển hóa: amoniac -> ure
- T. tăng cường yếu tố đông máu: vit K, Plasma tươi
- T. lợi mât: chophytol, sorbitol...
- T. lợi tiểu: Aldosteron
Phòng bệnh
- Tiêm vaccin: trẻ em > 1t, người có tiếp xúc HAV trong công việc, đàn ông QHTD đồng giới, người có hệ thống miễn dịch suy yếu / bệnh gan mãn tính
- Phòng bệnh đặc hiệu: rửa tay, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
VIÊM GAN
VIRUS C
Đại
cương
-
- Cấu trúc: sợi đơn RNA
- Họ Flaviviridae
- Có 6 kiểu gen: 1, 2, 3, 4, 5, 6
Đường lây
- Máu (chủ yếu)
- Tình dục
- Mẹ sang con
- Chưa có vaccin
- VN đứng t2 trong khu vực tây Thái Bình dương
- Có tỉ lệ chuyển sang mạn rất cao
- Nhiễm khi còn nhỏ chuyển mạn cao hơn người lớn
Triệu chứng
Lâm sàng
- Không có TC lâm sàng đến khi có xơ gan
- Mệt mỏi, chán ăn, đầy bụng, đau hạ sườn phải, RL tiêu hóa, đau cơ...
- Ngoài gan: đau khớp, viêm khớp, viêm da, dóc dễ gãy rụng, đau cơ, bệnh cơ tim, viêm cầu thận tăng sinh màng...
CLS
Anti - HCV
- (+): đã hoặc đang nhiễm HCV
- (-) ở cấp giai đoạn sớm - HCV RNA (+)
- (-) ở người suy giảm miễn dịch nặng (HIV, chạy thận, điều trị ức chế miễn dịch)
-
Chẩn đoán
Cấp
- Thời gian nhiễm < 6 tháng: (1) chuyển đảo huyết thành từ anti-HCV (-) thành (+)
- Có tiền sử phơi nhiễm
- Mệt, vang da, vàng mắt,...
- AST, ALT tăng
- HCV ARN (+) sau 2 tuần phơi nhiễm
- Anti-HCV (-) trong vài tuần đầu / (+) sau 8-12 tuần phơi nhiễm
- anti-HCV (-) những HCV ARN (+) ở người miễn dịch bình thường
Trẻ em
- anti-HCV thực hiện từ 18 tháng tuổi
- anti-HCV (+) càn XN HCV ARN sau 3t
Mạn
- Thời gian nhiễm > 6 tháng
- Có hoặc không biểu hiện lâm sàng
- Anti-HCV (+) và HCV ARN (+) hoặc HCV core-Ag (+)
- Có hoặc không có xơ gan hóa
- Tải lượng HCV ARN trên ngưỡng phát hiện
Điều trị
Cấp
- 20 - 50% NB có thể tự khỏi
- Hỗ trợ: nghỉ ngơi và điều trị TC
- Đặc hiệu: Sofobuvir/Velpatasvir hoặc Glecaprevir/Pibrentasvir trong 8 tuần, XN tải lượng HCV RNA ở tuần thứ 12 sau điều trị để đánh giá khả năng khỏi bệnh
Mạn
Mục tiêu
- Loại trừ HCV
- Phòng ngừa các biến chứng về gan và các bệnh ngoài gan lqđ HCV (viêm gan tiến triển, xơ hóa gan, cơ gan, tử vong)
- Dự phòng lây nhiễm HCV trong cộng đồng
Nguyên tắc
- Điều trị sớm, đặc biệt TH xơ hóa gan ≥ F2, có biểu hiện ngoài gan, HIV/HCV, nghiện chích ma túy, PN độ tuổi sinh đẻ
- Lựa chọn phác đồ thuốc DAA
- Dựa vào tính trạng xơ gan, chống chỉ định, tương tác thuốc và bệnh kèm để lựa chọn phác đồ
- TH xơ gan mất bù: điều trị tại CS chuyên khoa tuyến tỉnh hoặc TW
Phòng bệnh
- Tuyên truyền, GDSK
- Thực hiện an toàn tuyền máu
Thuốc DAA
SOF/VEL
- Điều trị tất cả các kiểu gen trong 12 tuần
- KG (3) khỏi 80%
SOF/DAC
- Điều trị tất cả các kiểu gen trong 12 tuần
- KG (3) khỏi 80%
SOF/LDV
- 12 tuần (1,4)
- 12 tuần (5,6)
-
-
VIÊM GAN
do
Nguyên phát
HAV
- Ủ bệnh 15-45
- Đường tiêu hóa
- Miễn dịch bền vững
HBV
- Ủ bệnh 30-180
- Mẹ sang con - Máu - QHTD
HCV
- Ủ bệnh 15-150
- Mẹ sang con - Máu - QHTD
- Chưa có vaccin
HDV
- Ủ bệnh 30-180
- Mẹ sang con - Máu - QHTD
- Khả năng gây mạn phụ thuộc HBV
HEV
- Ủ bệnh 15-60
- Đường tiêu hóa
Thứ phát
Dengue virus, Rubella, Herpes virus...
Viêm gan tối cấp
- RL thần kinh: bứt rứt, không yên, khó ngủ, mê sảng, hôn mê...
- Xuất huyết
- Hơi thở có mùi NH3
- Teo gan nhỏ lại trong 1-2 ngày
- Men gan giảm, tỷ Prothrombin giảm, Bilirubin tăng, NH3 tăng
- Diễn nặng gây tử vong
Viêm gan
cấp
-
Khởi phát
- Sốt (A và E)
- Đau mỏi cơ, khớp, nhức đầu, mệt mỏi
- Chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, đau âm ỉ vùng hạ sườn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy
- Nước tiểu sẫm màu, vàng mắt/da
- Diễm biến nhẹ và tự khỏi
Toàn phát
- Vàng da/mắt (2-8 tuần), NB khỏe hơn, đỡ sốt
- Ngứa ngoài da
- Gan lớn, mềm, đau nhẹ
- Hạch lớn, viêm hạch cổ
Hồi phục
Nước tiểu nhiều hơn, trong hơn
NB khỏe hơn
Viêm gan mạn
- Biểu hiện âm thầm
- Mệt mỏi, đau khớp, mỏi cơ, nặng tức vùng hạ vị...
- Trong đợt tiến triển và cấp rầm rộ: sốt, vàng da/mắt, giãn mạch hình sao, lách to, gan to...
- Dẫn đến HC tăng áp lực TM cửa, suy TB gan, K gan
Lưu ý
- Đồng nhiễm HBV, HCV: điều trị C, TD sát B
- PN mang thai: nếu đủ ĐK nên điều trị TDF từ tuần 24 đến 3 tháng sau sinh, trẻ bú bình thường
- Mẹ bị VGB: Trẻ tiêm vaccin và huyết thanh trong 24h. >12 tuần: định lượng HBsAg, anti HBs để điều trị
- Phải dùng thuốc điều trị và kéo dài sau khi dừng thuốc ức chế miễn dịch 1 năm