Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
COMPARISON OF ADJECTIVES & ADVERBS - Coggle Diagram
COMPARISON OF ADJECTIVES & ADVERBS
So sánh bằng(Positive form)
Cấu trúc:
S+V+as+adj/adv+as+noun/pronoun/clause
Câu phủ định :
not as/so+adj+adv+as
Có thể dùng được cấu trúc:
S+V+the same+noun+as+noun/pronoun
So sánh hơn(Comparative form)
Cấu trúc:
S+V+short adj/adv+er/more+long adj/adv+than+noun/pronoun/clause
Được nhấn mạnh bằng cách thêm
much, far, a lot, a bit, a little , rather,slightly
trước hình thức so sánh
Đại từ nhân xưng được thêm sau
as or than
So sánh nhất( Superlative form)
Cấu trúc:
S+V+the +short adj/adv+est/most+long adj/adv+noun
**
Được bổ nghĩa bằng
much or by far
Một số đièu cần lưu ý:
Dùng cho 3 đối tượng trở lên
More và Most được dùng cho các trạng từ tận cùng bằng
-Ly
Một số từ có hình thức so sánh:
Clever,common,cruel,gentle,narrow,pleasant,polite,quite,simple,stupid
Less và Least
là từ trái nghĩa với
More và Most
Sau so sánh nhất thường dùng giới từ
IN(danh từ đếm được số ít chỉ nơi chốn,1 tổ chưc,nhóm người) và OF(dùng để chỉ thời gian,hay số nhiều người hay vật)
Mạo từ The có thể bỏ trong lối văn thân mật
Hình thức so sánh đặc biệt
So sánh kép
So sánh đồng tiến
Cấu trúc:
The+comparative+S+V+the+comparative+S+V
More có thể dùng với danh từ
Dạng ngắn của cấu trúc này được dùng trong thành ngữ The more the merrier và cấu trúc The+comparative+the better
So sánh luỹ tiến
Cấu trúc:
Short adj/adv +er+and+short adj/adv+er More and more+ long adj/adv
Less and less diễn đạt giảm dần
So sánh hành động
Danh động từ or động từ nguyên mẫu theo sau so sánh