CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH SỞI

Nhận định

Hỏi bệnh

Khám

  • Xuất hiện TC ngày thứ mấy?
  • Có ho không? Ho bao lâu?
  • Có RL tiêu hóa?Tình trạng ăn uống?
  • Trình tự mọc ban?
  • Tiền sử: dịch tễ? Tiêm phòng?

Toàn trạng

Hô hấp

Tình trạng nhiễm trung? Ban trên da? vết gãi ngứa? mắt có đỏ và chảy nước mắt không?

Môi tím? mức độ ho? Sự tăng tiết đờm dãi, co kéo cơ hô hấp, nhịp thở, kiểu thở

Tiêu hóa

SL, tính chất phân

Tình trạng mất nước

Da, môi, hốc mắt

Tiết niệu

SL, màu sắc nước tiểu trong 24h

Chẩn đoán

  • Tăng thân nhiệt lqđ nhiễm virus/bội nhiễm
  • Nguy cơ viêm da lqđ phát ban, ngứa và VS kém
  • Nguy cơ mất nước lqđ tiêu chảy cấp
  • Nguy cơ SHH lqđ viêm xuất tiết làm tắc nghẽn đường hô hấp
  • Nguy cơ SDD lqđ tiêu chảy kéo dài

Kế hoạch chăm sóc

Cải thiện thân nhiệt

Hạn chế nguy cơ viêm da

Chống mất nước, điện giải

Đảm bảo lưu thông hô hấp

Đảm bảo dinh dưỡng

  • Chườm mát vùng trán
  • Dùng thuốc Paracetamol
  • Nếu có co giật: giữ an toàn, dùng thuốc theo chỉ định
  • Lau người hằng ngày bằng nước sôi để nguội, lau khô bằng khăn sạch, nếu có viêm da không tắm bằng xà phòng
  • Mặc quần áo rộng, mèm, cắt móng tay, tránh quần áo cọ sát vào da, tránh gãi làm xước da
  • VS răng miệng, rửa tay sạch
  • Nếu có bội nhiễm: dùng KS
  • CS tai nếu có viêm tai giữa
  • Thực hiện y lệnh nhỏ mắt, mũi
  • Uống ORS ngay khi có sốt hoặc uống nước cháo muối
  • Nếu HA tụt thực hiện truyền dịch
  • Nằm đầu cao nếu có SHH, hút đờm dải
  • Khó thở cho thở oxy ngắt quãng
  • Ăn cháo thịt nạc, cháo khoai tây, cà rốt
  • Nếu trẻ biếng ăn, thay đổi món theo sở thích của trẻ, không ăn TA có chất tạn khi RL tiêu hóa
  • Ăn ít một, chia nhỏ bữa ăn trong ngày
  • Không ăn được nuôi dưỡng bằng đường dịch truyền hoặc ống thông dạ dày
  • Không kiêng khem quá kỹ

Giáo dục sức khỏe

  • HD nội quy khoa phòng
  • HD chế độ VS, ăn uống phù hợp tình trạng bệnh

Lượng giá

NB ăn uống tốt, thể trạng phục hồi dần, không xuất hiện các biến chứng sau sởi