Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BỆNH SỞI, Phòng bệnh, Điều trị, Vaccin sởi đơn (9th)
Vaccin sởi -…
BỆNH SỞI
Đại cương
- Là bệnh truyền nhiễm lây qua đường hô hấp
- Gặp ở trẻ < 5 tuổi
- Gặp ở người lớn chưa tiêm phòng/tiêm chưa đủ liều
Biểu hiện đặc trưng
- Sốt, viêm long đường hô hấp, viêm kết mạc và phát ban
- BC: viêm phổi, viêm não, viêm tai giữa, viêm loét giác mạc, tiêu chảy... có thể gây tử vong
-
Dịch tễ
- Mọi nơi, nhất là trong thời kỳ trước tiêm chủng, bệnh phổi phổ biến ở trẻ em
- Trên 90% người 20 tuổi mắc sởi
-
Ở Việt Nam
- Lưu hành mọi nơi
- Phổ biến ở trẻ em, nhất là < 5 tuổi
- Gây miến dịch bằng vaccin sởi sống giảm độc lực
Phương thức lây truyền
- Thông qua đường hô hấp do tx trực tiếp với chất tiết của mũi họng NB
- Gián tiếp qua đồ vật mới bị nhiễm các chất tiết mũi họng
- Sở có tính lây truyền cao, cắt đứt khi đạt > 95% tỷ lệ miễn dịch BV đặc hiệu
Triệu chứng
Lâm sàng
Thể điển hình
-
Khởi phát
(GĐ viêm long)
- Kéo dài 2-4 ngày
- Sốt cao, viêm long đương hô hấp trên và viêm kết mạc, đôi khi viêm thanh quản cấp, hạt Koplik (nhỏ, 0,5-1 mm, maù xám/trắng có quầng ban đỏ nổi gồ lên trên mặt niêm mạc má - trong miệng, ngang răng hàm trên)
Toàn phát
- Kéo dài 2-5 ngày
- Sau khi sốt cao 3-4 ngày NB phát ban, ban hồng dát sẩn, khi căng da thì ban biến mất
- Từ sau tai, sau gáy -> trán, mặt, cổ -> lan đến thân mình, tứ chi, lòng bàn tay, gan bàn chân
- Ban mọc hết toàn thân thì thân nhiệt giảm dần
Hồi phục
- Ban nhạt màu dần rồi sang màu xám, bong vẩy phấn sẩm màu, để lại vết thâm văn da hổ và biến mất theo thứ tự xuất hiện
- Không cuất hiện BC thì tự khỏi
- Ho kéo dài 1-2 tuần sau khi hết ban
Thể không điển hình
- LS: Sốt nhẹ thoáng qua, viêm long nhẹ và phát ban ít, toàn trạng tốt
- Dễ bỏ qua dẫn đến lây lan bệnh
- Có thể sốt cao liên tục, phát ban không điển hình, phù nề tứ chi, đau mỏi toàn thân, viêm phổi nặng kèm theo
Cận lâm sàng
XN cơ bản
- CTM: BC giảm, BC Lympho giảm, TC giảm
- X quang phổi: viêm phổi kẽ, tổn thương nhu mô phổi khi có bội nhiễm
XN phát hiện virus Sởi
- XN huyết thanh học: lấy máu ngày thứ 3 sau phát ban tìm kháng thể IgM
- P.ư khuếch đại gen (RT-PCR), phân lập virus từ máu, dịch mũi họng giai đoạn sớm
Chẩn đoán
CĐ xác định
- Yếu tố dịch tễ: tx NB, nhiều người mắc cùng lúc trong GĐ/địa bàn
- LS: sốt, ho, viêm long (đường hô hấp, kết mạc mét, tiêu hóa), hạt Koplik và phát ban đặc trưng
- XN phát hiện kháng thể IgM
CĐ phân biệt
- Rubella: phát ban không trình tự, ít có viêm long, có hạch cổ
- Nhiễm enterovirus: phát ban không trình tự, nốt phỏng, RL tiêu hóa
- Kawasaki: sốt cap khó hạ, moi lưỡi đỏ, hạch cổ, phát ban không thứ tự
- Phát ban do có virus khác
- Ban dị ứng: kèm ngứa, BC ái toan tăng
Biến chứng
Đối tượng
- Trẻ SDD, thiếu vit A
- Trẻ suy giảm miễn dịch do HIV/các bệnh khác
- Phụ nữ có thai
Do virus sởi
Viêm phổi kẽ thâm nhiễm TB khổng lồ, viêm thanh khí phế quản, viêm cơ tim, viêm não, màng não cấp tính
Do bội nhiễm
Viêm phổi, viêm tai giữa, viêm dạ dày ruột...
-
-
Phụ nữ mang thai
Sảy thai, thai chết lưu, đẻ non/trẻ nhẹ cân/thai nhiễm Sởi tiên phát
Phòng bệnh
-
-
Phòng lây nhiễm trong BV
- Phát hiện sớm và cách ly người nghi nhiễm/nhiễm
- Sử dụng Immune Gloin (IG) tiêm bắp sớm trong vòng 3-6 ngày từ khi phơi nhiễm cho các bệnh nhi ĐT tại viện. Không dùng cho trẻ đã điều trị IVIG trong vòng 1 tháng hoặc đã tiêm phòng đủ 2 mũi vaccin
- Dạng bào chế IG: 16%, ống 2ml
- Liều dùng: 0,25 ml/kg, tiêm bắp, không quá 3 ml 1 vị trí tiêm. Trẻ suy giảm miễn dịch có thể tăng tiều gấp đôi
-
Điều trị
Nguyên tắc
- Không có ĐT đặc hiệu, chỉ có ĐT hỗ trợ
- NB cần được cách ly
- Phát hiện và ĐT sớm BC
- Không dùng Corticoid khi chưa loại trừ Sởi
ĐT hỗ trợ
VS da, mắt , miệng họng: không dùng Corticoid
-
Hạ sốt
- Lau nước ấm, chườm mát
- Dùng Paracetamol khi sốt cao
Bồi phụ nước và điện giải đường uống. truyền dịch khi nôn nhiều, có nguy cơ mất nước và RL điện giải
-
ĐT biến chứng
-
-
VP do VK mắc trong BV
- Kháng sinh theo phác đồ
- Hỗ trợ hô hấp, ĐT triệu chứng
Viêm thanh khí quản
- Khí dung Adrenalin khi có co thắt, phù nề thanh khí quản
- Hỗ trợ hô hấp, ĐT triệu chứng
Viêm não, màng não cấp tính
- ĐT hỗ trợ
- Duy trì chức năng sống
- Chống co giật, chống phù não
- Vaccin sởi đơn (9th)
- Vaccin sởi - rubella (18th)
- Vaccin sởi - quai bị - rubella (12-15th, 4-6t)