Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các thuật ngữ liên quan đến dự án - Coggle Diagram
Các thuật ngữ liên quan đến dự án
PM( Project Manage)
Là người quản lý kế hoạch, là người được các dn, công ty chỉ định lãnh đạo 1 dự án, chịu trách nhiệm hoàn thành các mục tiêu được đặt ra xuyên suốt kế hoạch từ khi bắt đầu đến khi kết thúc
Là người đứng giữa develope team và khách hàng
Project team ( đội dự án)
Tập hợp các các nhân thực hiện các hoạt động hỗ trợ quản lý dự án hoàn tất công việc của dự án nhằm đặt đươc những mục tiêu của dự án
Project management team(đội ngũ của quản lý dự án
Là thành viên của đội ngũ quản lý dự án và đồng thời cũng là những người trực tiếp tham gia vào các hoạt động quản lý dự án
Project sponsor
Là người tài trợ cho dự án, thông thường sẽ là một nhà quản lý cấp cao trong dn, tổ chức và có quyền hạn phân bổ nguồn lực, cũng như hiệu lực hóa những quyết định liên quan đến dự án
Project Charter
Là tài liệu có ảnh hưởng nhất đến bản kế hoạch, xác nhận sự tồn tại của 1 dự án
Project plan(kế hoạch dự án)
Là 1 kế hoạch tích hợp những kết quả của tất cả các tiến trình hoạch định khác
Là công cụ hỗ trợ đánh giá mức độ hiệu quả và kiểm soát dự án
Project schedule
Là 1 bản kế hoạch được xem xét về mặt thời gian cho các công việc thực hiện nhằm mục đích hoàn thành dự án
Project record
Là tập hợp tất cả những thông tin liên quan đến dự án bao gồm các bản báo cáo, các bản ghi nhớ, tiến độ thực hiện, kế hoạch thực hiện cùng các tài liệu khác có liên quan đến dự án
Project report
Là bản trình bày kết quả của tiến trình phân phát thông tin bao gồm báo cáo thực trạng thực hiện dự án và các biên bản từ các cuộc họp
PMO(Văn phòng quản lý dự án)
Được xây dựng và hoạt động với mục đích xây dựng cũng như duy trì các thủ tục, tiêu chuẩn nhất định cho các hoạt động quản trị bản kế hoạch có trong tổ chức
Project selection criteria( tiêu chuẩn sự lựa chọn dự án)
1 loạt những tiêu chuẩn được đặt ra để đánh giá bản kế hoạch, chuẩn bị những thứ tự ưu tiên và giải pháp chọn lựa dự án để triển khai.