Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KẾ TOÁN CÁC CÔNG CỤ NỢ CỦA NHTM - Coggle Diagram
KẾ TOÁN CÁC CÔNG CỤ NỢ CỦA NHTM
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA KẾ TOÁN CÁC CÔNG CỤ NỢ
Hạch toán theo GVPB: Mặc định
Sau ghi nhận ban đầu: Phản ánh theo GVPB
Tiền gửi:
Nợ P/L- chi phí lãi/ Có tiền gửi
Nợ Tiền gửi/ Có Tiền tương đương tiền
Phát hành TP:
Nợ P/L- chi phí lãi/ Có Phát hành TP
Nợ Phát hành TP/ Có Tiền tương đương tiền
Phát hành giấy tờ có giá:
Nợ Phát hành giấy tờ có giá
Có P/L- thu nhập lãi
Có TK thích hợp.
Thanh lý/ ngừng ghi nhận:
Phát hành giấy tờ có giá:
Nợ Phát hành giấy tờ có giá
Có P/L- thu nhập lãi
Có TK thích hợp.
Phát hành TP:
Nợ phát hành TP
Nợ P/L- Lỗ ngừng ghi nhận TSTC
Có Tiền tường đương tiền
Ngừng ghi nhận khi các khoản nợ bị chấm dứt/ nghĩa vụ nợ hoàn thành
Điều chỉnh khi: PV của CF mới và CF cũ có trên 10% khác biệt
Ghi nhận bạn đầu theo GTHL- CPGD phát sinh:
Phát hành TP: Nợ Tiền tương đương tiền/ Có Phát hành TP
Tiền gửi: Nợ tiền tương đương tiền/ Có Tiền gửi
Phát hành Giấy tờ có giá: Nợ TK thích hợp/ Có TK phát hành giấy tờ có giá
Hạch toán theo phương pháp FVTPL: Giữ để kinh doanh hoặc được chỉ định
Sau ghi nhận ban đầu: phản ánh theo giá trị hợp lý:
+Nợ P/L- chi phí lãi/ Có PH TP
+Nợ Phát hành TP/ Có tiền tương đương tiền
Nợ Phát hành TP/ Có P/L hoặc Nợ P/L- Lỗ từ PH TP/ Có Phát hành TP
Thanh lí/ ngừng ghi nhận:
Nợ PH trái phiếu
Nợ P/L- Lỗ ngừng ghi nhận TSCĐ
Có Tiền/ tương đương tiền
Ghi nhận ban đầu theo GTHL:
Nợ Tiền tương đương tiền
Có Phát hành TP
GHI NHẬN CÁC NGHIỆP VỤ TẠI NHTM
Kế toán nhận tiền gửi của khách hàng
Tiền gửi tiết kiệm có kì hạn
Lãi cuối kì
Định kì tính và hạch toán lãi: Nợ chi phí trả lãi/ Có Lãi phải trả
KH rút tiền: Nợ Tiền gửi; Nợ Lãi phải trả/ Có tiền mặt
Khi nhận tiền gửi: Nợ tiền mặt/ Có Tiền gửi
Lãi trước
Khi nhận tiền gửi: Nợ tiền mặt; Nợ CP chờ phân bổ/ Có tiền gửi
Định kỳ tính và hạch toán lãi: Nợ Chi phí trả lãi/ Có CP chờ phân bổ
Khi khách hành rút tiền: Nợ tiền gửi/ Có tiền mặt
Tiền gửi không kì hạn
Định kì tính và hạch toán lãi: Nợ chi phí trả lãi/ Có tiền gửi
KH rút tiền: Nợ Tiền gửi/ Có tiền mặt
Khi nhận tiền gửi: Nợ tiền mặt/ Có Tiền gửi
Phát hành giấy tờ có giá
Định kỳ:
Dự trả lãi (lãi cuối kỳ) hoặc phân bổ lãi
Phân bổ CK/ PT
Khi thanh toán: Nợ PH GTCG; Nợ Lãi phải trả /Có tiền mặt
Khi phát hành:
Nợ Tiền mặt/ Thanh toán vốn
Nợ CPPB
Nợ/ Có Chiết khấu/ Phụ trội nếu có