Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 5: Ngôn từ nghệ thuật trong TPVH - Coggle Diagram
Chương 5: Ngôn từ nghệ thuật trong TPVH
Khái niệm lời văn
Khái niệm
Lời văn là hình thức ngôn từ NT của tp văn học
Lời văn thực chất cũng là 1 dạng của ngôn từ nhưng đã được tổ chức theo quy luật của NT về mặt ND, PP, phong cách, thể loại
Phân biệt lời văn và lời nói
Lời nói thông thường
Thường giải quyết các nhiệm vụ tức thời, 1 lần.
Phụ thuộc vào hoàn cảnh nói mà người nghe phải hiểu biết đầy đủ hoàn cảnh đó thì mới hiểu
Lời nói thường không trọn vẹn, đầy đủ
Trong giao tiếp, người ta có thể nói bằng nhiều cách để diễn đạt 1 ý
Lời văn của tp
Trải lại, có tham vọng trở thành lời nói nhiều lần với muôn đời
Lời văn được tạo ra với dụng ý tạo nên 1 sp tương đối độc lập => có thể tách khỏi ngữ cảnh tức thời và tham gia vào ngữ cảnh khác
là 1 hiện tượng trọn vẹn đầy đủ
Trong NT, nhà văn hoàn thiện vb tạo thành lời văn duy nhất hợp với ý định nói
Đặc trưng của lời văn
Tính hình tượng
Là lời của một chủ thể tư tưởng thẩm mĩ xh có thầm khái quát nhất định
Nằm sâu trong bản chất hình tượng của sáng tác
là lời nói của tg hình tượng muốn nói lên bằng ngôn từ
làm sống dậy các động tác đầy yn của sự vật
Tính tổ chức cao
Nhằm giản phóng tính hình tượng của từ
Trùng điệp, chồng chất làm cho yn của từ nhòa đi => KN, Yn của từ ko độc lập, tương đối mà là 1 nét của cái toàn thể, trọn vẹn hơn
ngôn từ NT "phá vỡ" cấu trúc ngôn từ thông thường để cấu tạo, tổ chức lại theo quy tắc NT
Các phương tiện và phương thức tổ chức lời văn
Phương tiện
Các phương tiện ngữ âm
Các phương tiện từ vựng
Các phương tiện chuyển nghĩa
Phương thức
1.Cụ thể hóa có định hướng đối tượng miêu tả
2,truyền cho người đọc 1 điểm nhìn cá thể hóa mang cá tính giàu sáng tạo của người trần thuật
Các thành phần của lời văn trong TPVH
Lời trực tiếp
Khái niệm
Lời trực tiếp là lời do nhân vật hoặc do tác - những con người trực tiếp nói lên trong tác phẩm.
Chức năng
Phản ánh hiện thực ở ngoài nhân vật
Tự bộc lộ của nhân vật
Như 1 hành động, 1 sự kiện đối với nv khác
Cn của thực tại lời nói bên ngoài ý thức tác giả
Biểu hiện nội tâm, TG bên trong nv
Lời gián tiếp
Khái niệm
Là toàn bộ phần lời văn của tác, người trần thuật hoặc người kể truyện có chức năng trình bày toàn bộ thế giới hình tượng kể cả các yếu tố nd hay hình của lời nv cho ng đọc
Phân loại
Lời gián tiếp 1 giọng
Là lời tái hiện, phẩm bình các hiện tg của tg trong ý nghĩ khách quan của chúng theo ý nghĩ của tg.
Lời gián tiếp 2 giọng
Lời nửa trực tiếp
Lời trực tiếp phong cách hóa
Lời gián tiếp của người kể truyện
Là lời tái hiện, phẩm bình các hiện tg hướng tới lời và ý thức của người khác