Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Luật Tín dụng 2010 Sửa đổi bổ sung 2017 - Coggle Diagram
Luật Tín dụng 2010
Sửa đổi bổ sung 2017
Hoạt động ngân hàng
Cấp tín dụng
Cho vay
Chiết khấu
cho thuê tài chính
Bảo lãnh ngân hàng
bao thanh toán
Nhận tiền gửi
Tiền gửi không kỳ hạn/
có kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm
Phát hành CC tiền gửi,
kỳ phiếu, trái phiếu
và các hình thức nhận
tiền gửi khác
Cung ứng dịch vụ
thanh toán qua tài khoản
Séc
Lệnh chi. ủy nhiệm chi
Nhờ thu, ủy nhiệm thu
Thẻ ngân hàng
Thư tín dụng
Người có liên quan
Công ty - công ty
Cty mẹ - Cty con
TCTD - Cty con
Các cty con cùng Cty mẹ/ TCTD
Người qly, thành viên BKS của Cty mẹ/ TCTD/ tổ chức
có quyền bổ nhiệm những người này với Cty con
Công ty - Cá nhân có
quyền điều hành
Cty/ TCTD - Người qly/ thành viên BKS của Cty hoặc TCTD đó hoặc với Cty, tổ chức có thẩm quyền bổ nhiệm những người này
Công ty - Cá nhân sở hữu vốn
Cty/ TCTD - tổ chức/ cá nhân sở hữu từ 5% vốn điều lệ hoặc vốn cổ phần có quyền biểu quyết trở lên tại công ty/ TCTD đó
Quan hệ huyết thống hàng 1
(điểm d)
Cá nhân - Vợ, chồng, cha, mẹ, con, anh, chị, em
Cty/ TCTD - cá nhân điểm d của người qly, thành viên BKS, thành viên góp vốn hoặc cổ đông sở hữu từ 5% VĐL hoặc vốn cổ phần, có quyền biểu quyết tại Cty/ TCTD
Cá nhân được ủy quyền đại diện cho cá nhân quy định tại điểm a, b, c, d, đ - Tổ chức, cá nhân ủy quyền;
Các cá nhân được ủy quyền đại diện phần vốn góp của cùng một tổ chức với nhau
Pháp nhân, cá nhân khác có mối quan hệ tiềm ẩn rủi ro cho hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được xác định theo quy định nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc theo yêu cầu bằng văn bản của Ngân hàng Nhà nước thông qua hoạt động thanh tra, giám sát đối với từng trường hợp cụ thể
Tỷ lệ sở hữu cổ phần
CĐ là cá nhân: không quá 5% VĐL
CĐ là tổ chức: không quá 15% VĐL
CĐ và người có liên quan không quá 20% VĐL
Tỷ lệ sở hữu bao gồm cả phần vốn ủy thác cho tổ chức, cá nhân khác mua cổ phần
Hạn chế cấp tín dụng
TCTD không được cấp tín dụng không có bảo đảm, cấp tin dụng với điều kiện ưu đãi cho
Tổ chức kiểm toán, Kiêm toán viên đang kiểm toán, Thanh tra viên tại TCTD
Kế toán trưởng của TCTD
Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập
Doanh nghiệp có người điều hành nắm trên 10% VĐL tại khoản 1 Đ126
Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng
Công ty con, công ty liên kết của TCTD/ Doanh nghiệp mà TCTD nắm quyenf kiểm soát
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng quy định tại các điểm a, b, c, d và đ khoản 1 Điều này không được vượt quá 5% vốn tự có của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Giới hạn cấp tín dụng
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của TCTD
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng + người có liên quan không được vượt quá 25% vốn tự có của TCTD
Giới hạn góp vốn, mua cổ phần
TCTD và Cty con: nhỏ hơn hoặc bằng 11% VĐL của DN nhận vốn góp
Tổng mức góp vốn của TCTD: Nhỏ hơn hoặc bằng 40% VĐL + quỹ dự trữ của TCTD
Cty tài chính và Cty con: Nhỏ hơn hoặc bằng 11% VĐL của DN nhận vốn góp
Tổng mức góp vốn, mua cổ phần của Cty tài chính: Nhỏ hơn hoặc bằng 60% VĐL + quỹ dự trữ của Cty tài chính
TCTD không được góp vốn, mua cổ phần của các doanh nghiệp, TCTD khác là cổ đông, thành viên góp vốn của chính TCTD đó
Tỷ lệ bảo đảm an toàn
Tỷ lệ khả năng chi trả
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu 8% hoặc tỷ lệ cao hơn theo quy định của NHNN
Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung và dài hạn
Trạng thái ngoại tệ, vàng tối đa so với vốn tự có
Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi
Các tỷ lệ tiền gửi trung, dài hạn so với tổng dư nợ cho vay trung, dài hạn