Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TƯ DUY HỆ THỐNG - Coggle Diagram
TƯ DUY HỆ THỐNG
Chương 1: Tổng quan về hệ thống
Phân loại hệ thống
Tất định Xác suất
Có mục tiêu và Không có mục tiêu
Đơn giản và Phức tạp
Điều khiển được và không điều khiển được
Lớn và Nhỏ
Tự tổ chức
Trừu tượng - Cụ thể - Hỗn hợp
Tự điều chỉnh
Tĩnh và Động
Tự nhiên và Nhân tạo
Các bước phát triển một hệ thống
Xác định hành vi, lập lịch trình và tiến độ thực hiện
Đánh giá rủi ro
Xây dựng cấu trúc
Đề xuất nhiệm vụ
Xác định các nguồn lực
Đào tạo lực lượng
Xác định mục tiêu
Theo dõi và cung cấp thông tin
Phân tích và thiết kế hệ thống
Các bước phân tích
Nghiên cứu phương thức tác động qua lại
Làm rõ hoạt động hướng đích của hệ thống
Nghiên cứu mối liên hệ giữa các yếu tố
Nghiên cứu quá trình phát triển
Phân chia các hệ thống con
Xác định yếu tố và bộ phận bên trong
Thiết kế hệ thống
Vạch ra kiến trúc của một hệ thống kỹ thuật
Quan niệm về hệ thống
Một tập hợp các phần tử liên kết chặc chẽ với nhau để thực hiện một số chức năng nhất định
Quan điểm và phương pháp nghiện cứu hệ thống
Quan điểm nghiên cứu
Quan điểm vi mô
Quan điểm nghiên cứu hỗn hợp
Quan điểm vĩ mô
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp hộp đen
Phương pháp phân tích hệ thống
Phương pháp mô hình hóa
Mô tả hệ thống
Sự phân cấp hệ thống
Liên kết giữa các phần tử
Hệ thống con
Tính trội của hệ thống
Phần tử của hệ thống
Tính cưỡng bức và hệ thống bị cưỡng bức
Muc tiêu và chức năng của hệ thống
Đặc trưng của hệ thống
Được điều chỉnh dựa trên phản hồi
Có hình thức tổ chức nhất định
Các phần tử thống nhất với môi trường
Các phần tử phải được bố trí theo cách đặc biệt
Chương 4: Các phương pháp tư duy sáng tạo
Phương pháp 6 chiếc mũ tư duy
Mũ đen: Suy nghĩ đánh giá, hạn chế
Mũ vàng: Suy nghĩ đánh giá ưu điểm
Mũ đỏ: Suy nghĩ cảm xúc, tình cảm
Mũ xanh lá cây: Suy nghĩ sáng tạo
Mũ trắng: Suy nghĩ trung lập, khách quan
Mũ xanh lam: Suy nghĩ để điều khiển, sắp xếp, tổ chức
Phương pháp DOIT
O - Open mind and Apply creative techniques: Cởi mở và áp dụng các ý tưởng sáng tạo
I - Identify the best solution: Xác định lời giải đáp tốt nhất
D - Define problem: Xác định vấn đề
T - Transform: Chuyển đổi - triển khai ý tưởng
Phương pháp đối tượng tiêu điểm
Định nghĩa
Là phương pháp chuyển giao dấu hiệu, chức năng của đối tượng thu nhập sang cho đối tượng cần cải tiến
Quy trình thực hiện
Chọn đối tượng cần cải tiến
Chọn 3 đến 4 đối tượng ngẫu nhiên
Liệt kê đặc điểm của các đối tượng ngẫu nhiên
Kết hợp đặc điểm của đối tượng ngẫu nhiên với đối tượng tiêu điểm
Phát triển ý tưởng dựa trên sự kết hợp
Phân tích, đánh giá và chọn ý tưởng
Phương pháp 5W và1H
Định nghĩa
Phân tích theo nhiều hướng
Sử dụng khi nào?
Sử dụng ở đâu?
Ai là người sử dụng?
Tại sao phải sử dụng
Vấn đề cần giải quyết là gì?
Hướng dẫn cách sử dụng
Vai trò
Có hiệu quả khi trình bày bài viết, dự án,...
Sử dụng trong thuyết trình, nghiên cứu khoa học,...
Kết hợp với sơ đồ tư duy để giải quyết vấn đề lớn hơn
Biểu đồ nhân quả
Khái niệm
Là công cụ giúp đưa ra nhận định nhằm tìm ra nguyên nhân gốc rễ
Minh họa cho mối quan hệ nhân quả giữa các nguyên nhân khác nhau
Vai trò
Cho phép quá trình tư duy phản ánh chân thực và logic
Khám phá mọi gốc độ của vấn đề
Đề cập tới nguyên nhân tìm năng của vấn đề
Duy trì sự ổn định và cải tiến quá trình
Nâng cao hiểu biết và logic giữa các thành viên
Tìm ra phương pháp giải quyết phù hợp
Lưu ý
Nhìn vấn đề ở góc độ tổng thể
Lắng nghe, tổng hợp, khái quát ý tưởng
Dựng khung mẫu
Hướng vào mong muốn hệ thống để cải tiến
Sơ đồ tư duy
Vai trò
Giúp ghi nhớ
Dễ dàng liên kết khái niệm với dữ liệu
Kích thích bộ não, nâng cao khả năng tư duy
Cảm thấy thoải mái khi tiếp thu bài giảng
Thiết kế
Vẽ lược đồ phân nhánh
Vẽ từ khóa chính của vấn đề nhỏ hơn
Viết từ khóa chính ở trung tâm
Vẽ hình ảnh minh họa
Khái niệm
Là một kỹ thuật sáng tạo
Thể hiện mối liên hệ tạm thời có tính chủ quan
Các dữ liệu có sơ đồ hình nhánh
Chương 3: Phương pháp luận tư duy hệ thống
Khái niệm
Nhận định được nguyên nhân sâu sa ẩn dưới bề nổi
Là tư duy động
Hướng đến mở rộng tầm nhìn
Tư duy môi trường - bối cảnh
Tư duy mạng lưới
Tư duy tiến trình
Tư duy hồi quy
Đặc điểm
Tính đa chiều
Tính có mục tiêu
Tính toàn thể
Phẩm chất hợp trội
Vài nét về tư duy cơ giới
Hiểu một bộ phận để hiểu toàn thể
Tuyệt đối hóa quy luật nhân quả
Là tư duy một chiều
Chương 2: Tư duy và tư duy kỹ thuật
Khái quát về tư duy
Thao tác
So sánh
Trừu tượng và khái quát hóa
Phân tích tổng hợp
Phân loại
Hình thức biểu hiện
Tư duy hình ảnh cụ thể
Tư duy lý luận
Tư duy thực hành
Mức độ sáng tạo
Tư duy Algôrit
Tư duy Ơritxit
Lịch sử hình thành
Tư duy trực quan hình ảnh
Tư duy trừu tượng
Tư duy trực quan hành động
TIến trình hoạt động
Nhận thức vấn đề
Xuất hiện các liên tưởng
Sàng lọc liên tưởng và hình thành giả thuyết
Kiểm tra giả thuyết
Khẳng định
Giải quyết vấn đề
1 more item...
Phủ định
Chính xác hóa
Đặc điểm
Tính gián tiếp
Có mối quan hệ chặc chẽ
Ngôn ngữ
Nhận thức cảm tính
Tính khát quát
Tính có vấn đề
Định nghĩa
Quá trình tâm lý phản ánh thuộc tính
Phản ánh những mối quan hệ của sự vật, hiện tượng mà ta chưa biết
Tư duy kỹ thuật
Định nghĩa
Sự phản ánh nguyên lý, quá trình, thiết bị kỹ thuật dưới dạng mô hình và kết cấu kỹ thuật
Xuất hiện trong lao động kỹ thuật
Hoạt động hướng vào soan thảo độc lập và các bài toán kỹ thuật
Cấu trúc
KHÁI NIỆM (Lý thuyết)
HÌNH ẢNH (Trực quan)
THAO TÁC (Thực hành)
Đặc điểm
Có sự liên kết chặc chẽ giữa hình ảnh và khái niệm
Có tính thiết thực và linh hoạt cao
Tính chất lý thuyết - thực hành