Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ, PHẠM THU YẾN_K204051329 -…
CHƯƠNG 3:
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ
Chuyển tiền
(Remittance)
Định nghĩa:
là phương thức mà trong đó KH yêu cầu NH của mình chuyển 1 số tiền nhất định cho người khác ở 1 địa điểm nhất định bằng phương thức chuyển tiền cho KH yêu cầu
Các bên liên quan
Người chuyển tiền (remitter)
NH ủy nhiệm chuyển tiền (remitting bank)
Người hưởng lợi (beneficialy)
NH trả tiền (paying bank)
Phân loại
Thư chuyển tiền ( M / T )
Điện báo (T/T)
Chuyển tiền bằng sec NH (Bank draft)
Quy trình
Ứng trước toàn bộ
Trả ngay
Trả chậm
Trường hợp sử dụng
Quy mô TT nhỏ
Tin cậy lẫn nhau
Ghi sổ
( Open account)
Khái niệm:
Người bán mở 1 TK hay 1 quyển sổ đẻ ghi nợ người mua sau khi người bán đã giao hàng hay dịch vụ, đến từng hàng kí (tháng, quý, năm) người mua trả tiền cho người bán
Đặc điểm
Không có sự tham gia của NH
Chỉ mở TK đơn biên
Chỉ có 2 bên tham gia TT
Trường hợp sử dụng
Nhà NK khan hiếm ngoại tệ và chấp nhận giá cao hơn
Mua bán hàng đổi hàng hoặc hàng bán giao nhận nhiều lần
Các bên có mqh thường xuyên, tin cậy lẫn nhau
Giao dịch các công ty với nhau hoặc công ty đa quốc gia
Nhờ thu
(Collection)
Định nghĩa:
Là phương thức TT mà nhà XK sau khi cung cấp hàng hóa/ dịch vụ cho nhà NK thì ủy thác cho NH phục vụ mình nhờ thu tiền từ nhà NK trên cơ sở hối phiếu và chứng từ hàng hóa do nhà NK lập
Các bên liên quan
Người ủy thác nhờ thu (Principal)
NH nhờ thu (Remitting Bank)
NH thu hộ (Collecting bank)
NH xuất trình (Presenting bank)
Người trả tiền (Drawee)
Phân loại
Nhờ thu trơn
Nhờ thu kèm chứng từ
Tín dụng chứng từ
(Documentary Credit)
Khái niệm:
Là sự thỏa thuận trong đó 1 NH mở thư tín dụng theo yêu cầu của KH sẽ trả 1 số tiền nhất định cho 1 người khác hoặc chấp nhận hối phiếu do người này kí phát trong phạm vi số tiền đó khi người này xuất trình cho NH 1 BCT thanh toán phù hợp với những quy định đề ra trong thư tín dụng
Các bên tham gia
Người xin mở thư tín dụng (Applicant)
NH mở thư tín dụng / NH phát hành ( Issuing bank)
Người hưởng lợi thư tín dụng (Beneficiary)
NH thông báo thư tín dụng (Acvising bank)
NH xác nhận (Confirm bank)
Nh được chỉ định (Nominated bank)
Nội dung L/C
Số hiệu, địa điểm và ngày mở L/C
Các bên liên quan
Số tiền L/C
Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền và thời hạn giao hàng ghi trong L/C
Những nội dung về hàng hóa
Những nội dung về vận tải, giao nhận hàng hóa
Yêu cầu về BCT
Cam kết trả tiền của NH mở L/C
Những điều khaonr đặc biệt khác
Chữ kí NH mở L/C
Nhận xét
Chi phí cao
Là phương thức thanh toán an toàn nhất cho cả người bán và người mua
PHẠM THU YẾN_K204051329