Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - Coggle Diagram
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
dấu hiệu nhận biết
already( đã)- never( chưa bh)- ever(đã từng)
yet( chưa)- just( vừa mới)- so far( cho đến bây h)
recently( gần đây)- lately( gần đây)
several times( vài lần)- many times( nhiều lần)
cấu trúc
khẳng định
I/ You/ We/ They + have + Vpll
She/ He/ It + has+ Vpll
VD: i have graduated from my high school since 2012
phủ định
I/ You/ We/ They + have not/ haven't + Vpll
She/ He/ It + has not/ hasn't
VD: it hasn't rain since monday
nghi vấn
have + I/ You/ We/ They + Vpll
has + She/ He/ It + Vpll
VD:has she arived Korea yet
cách dùng
diễn tả hành động trong quá khứ nhưng không có tgian cụ thể
VD: lan has just finished her homeword
diễn tả hàng động lặp đi lặp lại trong quá khứ và có thể tiếp diễn trong hiện tại hoặc tương lai
VD: i have watched this movie any times
diễn tả hanh động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn để lại kết quả ở hiện tại
VD: phong has lived in house for 10 year