Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ - Coggle Diagram
CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ
TÍNH CHẤT CỦA OXI
Tính chất vật lí:
Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Hoá lỏng ở -183°C, dung dịch có màu xanh nhạt.
Tính chất hoá học:
Tác dung với hợp chất: CH4 + 2O2 => CO2 + 2H2O
Tác dụng với kim loại: PTHH: 3Fe + 2O2 => Fe3O4
Tác dụng với phi kim : PTHH: S + O₂ => SO₂
SỰ OXI HOÁ - PHẢN ỨNG HOÁ HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI
Phản ứng hoá hợp
4P + 5O2 => 2P2O5
Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có 1 chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
Ứng dụng của oxi
dùng cho sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu.
Sự oxi hoá
PTHH:
Với đơn chất: S + O2 => SO2
Với hợp chất: CH4 + 2O2 => CO2 + 2H2O
Khái niệm:
Chất đó có thể là đơn chất hay hợp chất.
Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá.
OXIT
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
MxOy => n.x = II . y
Phân loại
Oxit axit: là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.
Phi kim: S, P, C, N
Vd: SO2, CO2...
Oxit bazo: là oxit của kim loại tương ứng với 1 bazo.
Kim loại: Cu, Fe, Zn, Ca...
VD:CuO,Fe2O3,..
CÁCH GỌI TÊN: Tên oxit = tên nguyên tố + oxit
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
Điều chế: Có hai cách thu khí oxi trong phòng thí nghiệm là đẩy không khí và đẩy nước
Phản ứng phân huỷ: Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
KHÔNG KHÍ - SỰ CHÁY
không khí là một hỗn hợp nhiều chất khí.thành phần theo thể tích của không khí là 78% khí nitơ,21% khí oxi và 1% các khí khác(khí cacbonic,hơi nước,khí hiếm,...)
V oxi = 1/5 không khí