Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải - Coggle Diagram
Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải
Đường sắt
Ưu điểm: Chở hàng nặng, đi xa, tốc độ nhanh, giá rẻ, an toàn.
Nhược điểm:
Chỉ hoạt động trên các tuyến đường cố định.
Đầu tư lớn.
Đặc điểm và xu hướng phát triển:
Đầu máy và tốc độ ngày càng được cải tiến
Đường ray được cải tiến
Mức độ tiện nghi ngày càng cao
ô tô
Đường ô tô
Ưu điểm:
Tiện lợi cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình.
Phối hợp với các phương tiện vận tải khác.
Có hiệu quả kinh tế cao ở các cự ly ngắn và trung bình, giá rẻ.
Nhược điểm:
Tốn nguyên, nhiên liệu và gây ô nhiễm môi trường
Gây tai nạn và ách giao thông.
Đặc điểm và xu hướng phát triển:
Phương tiện vận tải và hệ thống đường ngày càng được cải tiến.
Khối lượng luân chuyển ngày càng tăng
Chế tạo các loại ít tồn nhiên liệu, ít gây ô nhiễm môi trường
Nơi phân bố chủ yếu: Hoa Kỳ, Tây Âu, Châu Úc, Nhật Bản
Đường ống
Ưu điểm:
Giá rẻ, ít tốn mặt bằng xây dựng
Rất hiệu quả khi vận chuyển dầu mỏ, khí đốt.
Nhược điểm:
Không vận chuyển được các chất rắn
Khó khắc phục khi xảy ra sự cố
Đặc điểm và tình hình phát triển:
Mới xây dựng trong thế kỉ XX
Gắn liền với nhu cầu vận chuyển dầu mỏ và khí đốt.
Phân bố: Trung Đông, Hoa Kỳ, Liên Bang Nga, Trung Quốc…
Đường sông, hồ
Ưu điểm:
Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh
Gía rẻ.
Nhược điểm:
Tốc độ chậm
Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
Đường biển
Ưu điểm:
Đảm bảo vận chuyển các tuyến giao thông vận tải quốc tế.
Khối lượng luân chuyển lớn, giá rẻ.
Nhược điểm: Dễ gây ô nhiễm môi trường, tốc độ chậm
Đường hàng không
Ưu điểm:
Tốc độ nhanh (800 – 900 km/h)
Không bị ảnh hưởng bởi địa hình
Giao lưu quốc tế đặc biệt chuyên chở hành khác giữa các châu lục.
Nhược điểm:
Cước phí đắt, trọng tải thấp
Dễ gây ô nhiễm khí quyển (thủng tầng ôzôn)