Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ, Nguyễn Trung Hải - 11A3 - Coggle Diagram
CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
-
Anken
-
-
-
Tính chất hóa học
- H2: CnH2n + H2 -> CnH2n + 2
- halogen: CnH2n + X2 --- 1L1 -> CnHnX2
- HX: Cộng H vào C có nhiều H nhất, Phản ứng cộng HOH Ví dụ : CH2=CH2 + HOH -------> CH2OH - CH3 ( nhiệt độ, H+)
Trùng hợp: nCH2 = CH2 -------> -(CH2 - CH2)- n [ nhiệt độ, xt, p]
-
-
Điều chế
Công nghiệp
Tách H2 khỏi ankan: CnH2n+2 -> CnH2n + H2 (nhiệt độ, Fe)
-
Phòng thí nghiệm
Tách nước từ ancol etylic: CnH2n+1OH –H2SO4 đặc, ≥ 170C→ CnH2n + H2O
Anđehit
-
Phân loại
Anđehit đơn chức : R-CHO, CxHyO
Anđehit no , đơn chức, mạch hở : CnH2n+1 -CHO, CmH2mO
-
-
Tính chất hóa học
Phản ứng cộng H2 [Ni, nhiệt độ] CH3CHO + H2 -> CH3-CH2-OH
-
Phản ứng OXH hoàn toàn CnH2nO -> nCO2 + nH2O (O2, nhiệt độ; CuO, nhiệt độ)
Điều chế
-
từ hidrocacbon OXH metan có xúc tác, thu được anđehit fomic CH4 +O2 -> HCHO + H2O OXH không hoàn toàn etilen -> anđehit axetic 2CH2=CH2 + O2 -> 2CH3 -CHO (nhiệt độ, xt)
Ancol
-
-
-
Tính chất hóa học
-
-
-
Phản ứng tách nước
tách nước nội phân tử (170 độ) -OH tách cùng H ở C bên cạnh -Quy tắc tách Zaixep : -OH ưu tiên tách cùng H ở C có ít H hơn -Ancol tách nước thu được 1 sản phẩm duy nhất -> ancol đối xứng
tách H2O 2 phân tử ( H2SO4 đặc, 140 độ) R - OH + R - O - H -> R - O - R + H2O (H2SO4 đặc 140 độ)
-
-
Điều chế
-
PP hóa sinh
(C6H10O5)n + nH2O -> nC6H12O6 ( xt, nhiệt độ)
-
Axit cacboxylic
-
CTCT
-
Cacboxylic no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1-COOH
-
TCHH
-
-
Phản ứng cháy: CnH2nO2 -> nCO2+ nH2O (O2, nhiệt độ)
Điều chế
-
-
Oxi hóa ankan 2CH3CH2CH2CH3 +5O2 -> 4CH3COOH + 2H2O (xt, 180 độ, 50 atm)
Metanol CH3OH + CO -> CH3COOH (nhiệt độ,xt)
Ankan
-
-
-
Điều chế
Dầu mỏ, khí thiên nhiên, khí dầu mỏ
Ankadien
-
-
-
Cộng hidro halogenua
nhiệt độ cao -> đối xứng 1,4
-
-
Phenol
-
-
Điều chế
oxi hóa cumen (isopropylbenzen) nhờ oxh không khí , sau đó thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng
-
-